Chữ số 9 trong số 60 896 500 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn
Chữ số 9 trong số 60 896 500 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong số 5 381 907:
Chữ số 9 thuộc hàng ...... lớp ......
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) 200000 + 3000 + 500 + 60 + 3 =. ……
Số điền vào chỗ chấm :
A.203563
B. 23563
C. 2003563
D. 230563
Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu) :
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
c) Trong số 972 615, chữ số …………………ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
d) Trong số 873 291, chữ số …………………ở hàng chục, lớp …………….
g) Trong số 873 291, chữ số ………………… ở hàng đơn vị, lớp …………..
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong số 5 381 907:
Chữ số 5 thuộc hàng ...... lớp ......
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Trong số 18 072 645, chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị
Chữ số 8 ở hàng ……….., lớp………..
Chữ số 0 ở hàng ……….., lớp ………..
Chữ số 6 ở hàng ……….., lớp ………..
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
a)Trong số 8 325 714 : chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 7 ở ……….. , lớp ………..
hữ số 2 ở hàng ……….., lớp ………..
Chữ số 4 ở hàng ……….., lớp ………..
b)Trong số 753 842 601: chữ số ……….. ở hàng triệu, ………...
Chữ số ……….. ở hàng chục triệu, ………..
Chứ số ……….. ở hàng triệu, lớp ………...
Chữ số ……….. ở hàng trăm nghìn, lớp ………...
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm:
500 m2 = ..............dm2
A.500000
B. 5000
C. 50000
D. 5
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: Trong số 456 708 số 7 đứng ở hàng trăm, lớp đơn vị.
Trong số 470 354 số 7 đứng ở hàng ………………; lớp ………………
Trong số 432 576 số 7 đứng ở hàng ………………; lớp ………………
Trong số 57 034 số 7 đứng ở hàng ………………; lớp ………………
Tìm chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm , để được các số chia hết cho 9:
23........;............78;4..........6
Lưu ý:
điền vào chỗ chấm cho phù hợp để được phép chia cho 9