Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 16 m 2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . d m 2
b) 7 h a = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . m 2
c) 74m = .................... cm
d) 5km 75m = .................m
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
16m2 23dm2 = ...........m2 631km2 7dam2 = ...........km2 8,54m2 = ...........m2 ……dm2
70dam2 2m2 = ...........dam2 4km2 7hm2 = ...........km2 2,15km2 = ...........km2 ……hm2
Help me pls question!
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 20ha 350m2 =..........................m2 là :
A. 20 350 m2 B.200 350 m2 C.2350 m2 D.550 m2
Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3,125 ... 2,075
b) 12 m 2 6 d m 2 ..... 12,6 m 2
c) 42dm 4cm ... 424cm
d) 9,1kg ... 9000g
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6m2 40cm2 + 29990cm2 = ……… m2 30cm2
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm : 2kg235g = …………g là: (M2)
A.2235g B. 223,5g C. 2,235g D.2325g
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9 m 2 35 d m 2 =………………. m 2
b) 2g = …………..kg
c) 78,9dm = …………….cm
d) 2 5 giờ = ……………phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8472kg =...................tấn
b) 32 tấn =......................kg
c) 84000 m 2 =..................ha
d) 245 d a m 2 = .................... k m 2
a. 7 tấn 903kg = ......................... tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7903 B. 709,3 C. 79,03 D. 7,903
b. 2m2 6dm2 =………………..m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2,6 B. 2,006 C. 2,06 D. 26
Gấp