Biểu thức | Giá trị biểu thức tại | ||||
x = -2 | x = -1 | x = 0 | x = 1 | x = 2 | |
3x – 5 | -11 | -8 | -5 | -2 | 1 |
x2 | 4 | 1 | 0 | 1 | 4 |
x2 – 2x + 1 | 9 | 4 | 1 | 0 | 1 |
Biểu thức | Giá trị biểu thức tại | ||||
x = -2 | x = -1 | x = 0 | x = 1 | x = 2 | |
3x – 5 | -11 | -8 | -5 | -2 | 1 |
x2 | 4 | 1 | 0 | 1 | 4 |
x2 – 2x + 1 | 9 | 4 | 1 | 0 | 1 |
Điền số thích hợp vào các bảng sau:
Các giá trị tương ứng của t và s được cho trong bảng sau:
Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng trên
Câu 2 (0,5đ):
Cho bảng thống kê sau :
Giá trị (x) | Tần số(n) | Các tích |
|
|
|
4 | ……… | …… |
|
|
|
5 |
| 10 |
|
|
|
2 | X = 6 | ||||
7 | ………. | .... |
|
|
|
10 | 1 | 10 |
|
|
|
| N=........ | Tổng : 96 |
|
|
|
a)
Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng.
Cho hàm số y = 3 x 5
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x | -5 | 3,5 | 10 | ||
y | -0,5 | 0 |
Cho hàm số y = 2 3 x Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
x | -0,5 | 4,5 | 9 | ||
y | -2 | 0 |
Cho bảng ô vuông 8 * 8: Người ta điền vào mỗi ô vuông của bảng một số 1; 0 hoặc 1: Sau đó, người ta tính tổng của tất cả các số được điền ở các hàng, các côt và các đường chéo. Hỏi, các tổng
này có thể phân biệt nhau được không?
Điền vào bảng sau:
Phép tính | Ước lượng kết quả | Đáp số đúng |
24. 68. 12 | ||
7,8.3,1 : 1,6 | ||
6,9.72 : 24 | ||
56.9,9 : 8,8 | ||
0,38.0,45 : 0,95 |
Các giá trị tương ứng của V và m được cho tương ứng trong bảng sau:
Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng trên
Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận hay không
Các giá trị tương ứng của t và s được cho trong bảng sau:
t | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
s | 12 | 24 | 36 | 48 | 60 |
s/t |
các số Điền thích hợp vào các ô trống trong bảng trên