Ta được bảng sau
x | -0,5 | -3 | 0 | 4,5 | 9 |
y | -1/3 | -2 | 0 | 3 | 6 |
Ta được bảng sau
x | -0,5 | -3 | 0 | 4,5 | 9 |
y | -1/3 | -2 | 0 | 3 | 6 |
Cho hàm số y = \(\dfrac{3}{4}\)x. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x | -2 | -0,5 | 1 | 4 | ||
y | \(-\dfrac{3}{8}\) | 0 | \(\dfrac{3}{2}\) |
Cho hàm số y = 3 x 5
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x | -5 | 3,5 | 10 | ||
y | -0,5 | 0 |
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
x | 0,5 | -1,2 | 4 | 6 | ||
y | 3 | -2 | 1,5 |
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
x | -2 | -1 | 1 | 3 | 4 |
y | 2 |
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x | -3 | -1 | 1 | 2 | 5 |
y | -4 |
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
x | 1 | 2,5 | 8 | 10 | ||
y | -4 | -2,5 | -2 |
cho hàm số y=2x+3
điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
x | -2 | 1 | 2 | ||
y | 3 | 5 | 0 |
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
x | -2 | -1 | 5 | |||
y | -15 | 30 | 15 | 10 |
cho hàm số y=2+3
điền số thích hợp vào ô trống trong bang sau
x | -2 | 1 | 2 | ||
y | 3 | 5 | 0 |