Điền từ "vàng" thích hợp vào chỗ trống:
1. Nắng sớm .vàng óng.. chiếu qua cửa sổ.
2. Cánh đồng lúa chín ..vàng rộ. trải dài hàng cây số.
3. Những chú gà con mới nở lông màu ..vàng ươm.. , mượt mà.
4. Bãi ngô đồng sau mùa thu hoạch chỉ còn trơ lại những gốc cây .vàng nâu..
5. Vườn cây sau trận mưa triền miên ngập úng đã ngả màu ..vàng nhạt...
1 . vàng óng
2. vàng rộ
3.vàng ươm
4. vàng nâu
5. vàng nhạt