Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 40 Ω và độ tự cảm L = 0 , 7 π H , tụ điện có điện dung C = 100 π μF và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos 100 πt (V). Thay đổi R thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại bằng
A. 333W
B. 320W
C. 80W
D. 160W
Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 cos 120 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch P m a x = 300 W. Khi điện trở có giá trị R 1 và R 2 mà R 1 = 0,5625 R 2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R 1 là
A. 18 Ω
B. 28 Ω
C. 32 Ω
D. 20 Ω
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 0 = 8 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là 17 và 28 thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là
A. 25.
B. 20.
C. 22.
D. 30
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 0 = 8 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là 17 và 28 thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là
A. 30 Ω
B. 25 Ω
C. 20 Ω
D. 22 Ω
Một mạch điện gồm bốn điện trở giống hệt nhau, hai đầu của đoạn mạch được nối với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U. Gọi công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở khi mắc nối tiếp bốn điện trở trên là P 1 và khi mắc song song các điện trở trên là P 2 . Hệ thúc liên hệ đúng là
A. P 1 = 4 P 1
B. P 1 =16 P 2
C. 4 P 1 = P 2
D. 16 P 1 = P 2
Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 50 Ω , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos 100 π t V , với U không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng U c theo C cho bởi hình bên. Công suất tiêu thụ của mạch khi C ω = 1 100 Ω − 1 là:
A. 3200W
B. 1600W
C. 800W
D. 400W
Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 50 Ω , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos 100 πt V , với U không đổi.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng U C theo C cho bởi hình bên. Công suất tiêu thụ của mạch khi Cω = 1 100 Ω − 1 là
A. 1600W
B. 800W
C. 3200W
D. 400W
Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây với hệ số tự cảm L = 2 5 π H biến trở R và tụ điện có điện dung C = 10 - 2 25 π F . Điểm M là điểm nằm giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω điều chỉnh R = R 1 thì có dòng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế u = 120 2 cos 100 πt V rồi điều chỉnh R = R 2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỷ số R 1 : R 2 là
A. 1,6.
B. 0,25.
C. 0,125
D. 0,45
Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây với hệ số tự cảm L = 2 5 π H biến trở R và tụ điện có điện dung C = 10 - 2 25 π F . Điểm M là điểm nằm giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω điều chỉnh R = R 1 thì có dòng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế u = 120 2 cos ( 100 π t ) V rồi điều chỉnh R = R 2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỷ số R 1 : R 2 là
A. 1,6.
B. 0,25.
C. 0,125.
D. 0,45.