DIỆN TÍCH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm | 2005 | 2010 | 2013 | 2015 |
Cây lâu năm | 1633,6 | 2010,5 | 2110,9 | 2154,5 |
Cây hàng năm | 861,5 | 797,6 | 730,9 | 676,6 |
Tổng | 2495,1 | 2808,1 | 2841,8 | 2831,1 |
a) Tính tỉ trọng diện tích trồng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn trên.
b) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2015.
a) Tổng diện tích trồng cây từ 2005 - 2015:
- Cây lâu năm: 1633,6 + 2010,5 + 2110,9 + 2154,5 = 7909,5 nghìn ha
- Cây hàng năm: 861,5 + 797,6 + 730,9 + 676,6 = 3066,6 nghìn ha
- Tổng diện tích trồng cây công nghiệp: 2495,1 + 2808,1 + 2841,8 + 2831,1 = 10976,1 nghìn ha
- Tỉ trọng diện tích trồng cây lâu năm và cây hàng năm so với tổng diện tích trồng cây công nghiệp từ 2005 - 2015:
- Tỉ trọng cây lâu năm (%) = (Tổng diện tích cây lâu năm / Tổng diện tích trồng cây công nghiệp) x 100 = (7909,5 / 10976,1) x 100 = 72,1%
- Tỉ trọng cây hàng năm (%) = (Tổng diện tích cây hàng năm / Tổng diện tích trồng cây công nghiệp) x 100 = (3066,6 / 10976,1) x 100 = 27,9%
b) Em có thể vẽ biểu đồ ghép ( cột chồng) để vẽ.