4dm2 25mm2= mm2
Bài 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 13cm2 5mm2 = ...........mm2 là:
A. 13,05 B. 1305 C. 13,5 D. 1,305
hỗn số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7cm2 9m m2 =.........mm2 a. 79 b.790 c.709 b.7900
điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 45 000 m2 = ..................ha
b) 6 km2 =...........................ha
c) 15m2 4dm2 = ...........................m2
d) 1600 ha =.....................km2
Câu 7: a) 5cm2 3 mm2 ….. 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. < B. > C. =
b) 8 tấn 9 kg = . . . tấn
A.8,9 B.8,09 C.8,009 D.80,09
Câu 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ)
a. 6m 25 cm = ................m
b. 25ha =..................km2
c. 4 tấn 36 kg = ....... tấn
b) Tìm số tự nhiên x, biết: 26,7 < x < 28,5
.....................................................................................................................................
Câu 2: Tìm X:(1đ)
a) X +3/7= 8/9 b)4/9* X=15/27
Câu 3: Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ?(2đ)
Tóm tắt Bài giải
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 90m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(1đ)
Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm :
302 mm2 .... 3 dm2 2mm2
51 km2 ..... 510 hm2
32 km2 45 m2 .... 3200 hm2
27 dm2 34 cm2 .... 2734 cm2
34 dm2 34 mm2 ... 3434 cm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
23 m 2 4 d m 2 = . . . . . m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
23 m 2 4 d m 2 = . . . . . m 2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 c m 2 5 m m 2 = ... m m 2 là :
A. 35
B. 350
C. 305
D. 3 500