144 phút = 2,4 giờ
5 giờ 18 phút = 318 phút
6 ngày 5 giờ = 149 giờ
192 giây = 3,2 phút
Ủng hộ nhé !
144 phút = 2,4 giờ
5 giờ 18 phút = 318 phút
6 ngày 5 giờ = 149 giờ
192 giây = 3,2 phút
Ủng hộ nhé !
4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 ngày – ( 22 giờ + 4 giờ) = …..giờ
5. Giá trị của biểu thức: 0,4 ngày – 2 giờ + 15 phút
bài 1 : điền số thích hợp vào chỗ chấm :
0,75 ngày =..........phút 1,5 gời =..........phút
2 giời 15 phút =..........giời 36 giây = .........phút
6/5 phút = .......... giây 1/3 ngày = ........giời
Bài 2: Một người tho hàn một thùng chứa nước không có nắp bằng sắt dạng HHCN có CD 2m; CR = 1,25m và CC = 1,5m. Để thùng đưoc ben, dep ngưoi tho dã sơn cả hai mặt trong và ngoài của thùng đó. al Tính diện tích xung quanh của thùng? b/ Tính diện tích của ngưoi tho đã quét sơn? c/ Thùng đó chứa được bao nhiêu nước? (1dm3 = 1lít)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28 tháng = ...năm....tháng
144 phút = ...giờ...phút
150 giây = ...phút...giây
54 giờ = ...ngày...giờ
Bài 4: So sánh:
70 phút ....... 1,2 giờ
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
45 phút 30 giây= .... phút =...... giây
1/5 giờ = ....... phút = ...... giây
1,2 giờ = .... phút = ...... giây
2 giờ 15 phút = ...... giờ = ..... phút = ...... giây
Mọi người giúp mình nha, ai nhanh nhất mình tick cho!
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1) 2,5 năm = .................. tháng
2) 4 ngày rưỡi = ............ giờ
3) 2,5 giờ = ....................Phút
4) 3,6 phút = ..................... Giây
5) 3/4 ngày = .......................giờ
6) 1/2 giờ = ......................... giây
7) 2/5 phút =.............................. giây
8)7/12 giờ = ........................... phút
2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
1) 2 giờ 12 phút = .......... giờ
2) 4 phút 48 giây = ..........phút
3) 1 ngày 18 giờ = ................ ngày
4) 3 giờ 9 phút = .............. giờ
5) 90 phút = ................ giờ
6) 36 giờ = ................ ngày
7) 75 giây = ........ phút
8) 15 phút =.................... giờ
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a)0,22 m vuông =……..dm vuông 3/4 giờ=……. phút B.2,4 phút=……. giây 3 ngày 9 giờ =……… giờ
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
90 phút = ………………giờ 225 giây = ………. … phút 66 phút = ……………giờ | 372 giây = ……………… phút 6 giờ = ……………ngày phút = …………….phút |
Bài 3: An, Bình, Minh thi chạy vòng quanh sân trường 2 vòng. An chạy hết 15 phút. Bình chạy hết giờ. Minh chạy hết 840 giây. Hỏi ai chạy nhanh nhất?
Bài 4: Lúc 7 giờ sáng, một ô tô đi chở hàng từ A đến B mất 2 giờ 25 phút. Sau đó ô tô quay về A hết 2 giờ 40 phút. Hỏi ô tô về A lúc mấy giờ, biết khi đến B ô tô nghỉ để lấy hàng hết 30 phút.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 năm 6 tháng = ...tháng
1 giờ 5 phút = ...phút
3 phút 40 giây = ...giây
2 ngày 2 giờ = ...giờ