23m 4dm = 234dm
20 m 2 9 d m 2 = 2009 d m 2
6 tấn 5 kg = 6005 kg
2009 m 2 = 20 d a m 2 9 m 2
23m 4dm = 234dm
20 m 2 9 d m 2 = 2009 d m 2
6 tấn 5 kg = 6005 kg
2009 m 2 = 20 d a m 2 9 m 2
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 123,9 ha =………………………………km²
b. 36,9 dm² = …………………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…………………..……cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm
20m2 9dm2 = …......…..dm2
6 tấn 5 kg = ...............kg
2009m2 =….......dam2........m2
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a)5 ha=......m². 2km²=.......m² 45dam²=..........m² b) 400dm²=.......m². 1500dm²=....m² 70 000cm²=........m² c)4 tấn562 kg=.........tấn 3tấn 14kg=.........tấn d)315 cm..........m. 34dm=........m Giúp mik vs nha mik cần gấp ạ 🥺🥺🥺
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: nhanh nha đang cần gấp xl
a/ 14 m 2 5 dm 2 = ........m 2 b/ 15 ,2 kg = ........tấn
15, 2 dam 2 = ......... ha 15 m 2 cm = ..........cm
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 2,5 ha = ................. …… m 2
b. 4,68 tấn = ...........................kg
c. 234,5 dm = ...........................… m
d. 9 m 2 2 d m 2 =...........................… m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.9m 9cm=....M
b..4m vuông 4dm vuông=...m vuông
c.7kg 634g=...kg
d.5 tấn 6kg=...tấn
điền số phan số hoạc phân số thích hợp vào chỗ chấm
5 km = .............m
246 dm ..........m
5500g =......... kg
8m 14cm =........cm
2/5 tấn =........kg
9 tạ 3 kg = .....tạ
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
2ha 5m2 = ...................ha 7 m 2 cm = 7,02 ..........
5 tấn 4 yến = ...............kg 5,7 km2 =....................m2