Cho dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch H 2 S O 4 với các điện cực trơ. Thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn thoát ra trong thời gian 5 phút ở mỗi điện cực là:
A. 0,168 lít
B. 0,0235 lít
C. 0,047 lít
D. 0,056 lít
Cho dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch H 2 SO 4 với các điện cực trơ. Thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn thoát ra trong thời gian 5 phút ở mỗi điện cực là:
A. 0,168 lít
B. 0,0235 lít
C. 0,047 lít
D. 0,056 lít
Cho dòng điện xoay chiều i = πsin ( 100 π t ) ( A ) (t đo bằng giây) chạy qua bình điện phân chứa dung dịch H 2 SO 4 với các điện cực trơ. Thể tích khí H 2 ở điều kiện tiêu chuẩn thoát ra trong thời gian 16 phút 5 giây ở mỗi điện cực là
A. 0,168 lít
B. 0,224 lít
C. 0,112 lít
D. 0,056 lít
Cho dòng điện xoay chiều i = psin(100pt) (A) (t đo bằng giây) chạy qua bình điện phân chứa dung dịch H 2 S O 4 với các điện cực trơ. Thể tích khí H 2 ở điều kiện tiêu chuẩn thoát ra trong thời gian 16 phút 5 giây ở mỗi điện cực là:
A. 0,168 lít
B. 0,224 lít
C. 0,112 lít.
D. 0,056 lít
Cho dòng điện xoay chiều i = π sin ( 100 π t ) ( A ) (t đo bằng giây) chạy qua bình điện phân chứa dung dịch H 2 SO 4 với các điện cực trơ. Tính thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn thoát ra trong thời gian 16 phút 5 giây ở mỗi điện cực.
A. 0,168 lít.
B. 0,224 lít
C. 0,112 lít
D. 0,056 lít
Tại điểm O trong không khí có một điện tích điểm. Hai điểm M, N trong môi trường sao cho OM vuông góc với ON. Cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1000 V/m và 1500 V/m. Gọi H là chân đường vuông góc từ O xuống MN. Cường độ điện trường tại H là?
A. 500 V/m.
B. 2500 V/m.
C. 2000 V/m.
D. 5000 V/m
Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L = 5.10-5(H) và tụ điện có điện dung C = 5 pF. Ban đầu cho dòng điện có cường độ I0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện trong cuộn dây tích điện cho tụ, trong mạch có dao động điện từ tự do chu kỳ T. Điện áp cực đại trên cuộn dây là U0. Ở thờiđiểm t, cường độ dòng điện qua cuộn dây đang tăng thì đến thời điểm t’ = t + T/3 điện áp trên tụ sẽ là:
A.đang tăng
B. đang giảm
C. đang giảm
D đang tăng
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 μ C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ điện giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. 8/3 μ s. B. 4/3 μ s. C. 2/3 μ s. D. 16/3 μ s.
Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự, cuộn dây với hệ số tự cảm L = 2 5 π ( H ) , biến trở R và tụ điện có điện dung C = 10 - 2 25 π ( F ) . Điểm M là điểm nối giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12V và điện trở trong 4 Ω điều chỉnh R = R 1 thì dòng điện cường độ 0,1875A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế u = 120 2 cos ( 100 πt ) ( V ) rồi điều chỉnh R = R 2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160W. Tỷ số R 1 : R 2 là
A. 1,6
B. 0,25
C. 0,125
D. 0,45