Đáp án A
Ta có:
Ta có quá trình xảy ra tại các điện cực:
Catot Anot
0,08 → 0,16 0,01 → 0,04
Nhận thấy: chưa điện phân hết
Bảo toàn electron ta có: n C u = 1 2 n e n h ậ n = 0 , 02 m o l → m c a t o t t ă n g = m C u = 0 , 02 . 64 = 1 , 28 g
Đáp án A
Ta có:
Ta có quá trình xảy ra tại các điện cực:
Catot Anot
0,08 → 0,16 0,01 → 0,04
Nhận thấy: chưa điện phân hết
Bảo toàn electron ta có: n C u = 1 2 n e n h ậ n = 0 , 02 m o l → m c a t o t t ă n g = m C u = 0 , 02 . 64 = 1 , 28 g
Điện phân dung dịch C u S O 4 với cường độ I = 10A trong thời gian t, ta thấy có 224 ml khí (đktc) thoát ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân bằng 100%. Thời gian điện phân t là
A. 7 phút 20 giây.
B. 3 phút 13 giây.
C. 6 phút 26 giây.
D. 5 phút 12 giây.
Điện phân 400 ml dung dịch C u S O 4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong một thời gian thu được 0,224 lít khí (đktc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là
A. 1,28 g
B. 0,32 g
C. 0,64 g
D. 3,2 g
Điện phân 400 ml dung dịch C u S O 4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian thu được 0,224 lít khí (đktc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là
A. 1,28 gam.
B. 3,2 gam.
C. 0,64 gam.
D. 0,32 gam.
Điện phân 400ml dd A g N O 3 0,2M và 3 ) 2 0,1M với cường độ dòng điện I = 10A, anot bằng Pt. Sau thời gian t, ta ngắt dòng điện, thấy khối lượng catot tăng thêm m gam trong đó có 1,28 gam Cu. Thời gian điện phân t là (hiệu suất điện phân là 100%)
A. 116 s
B. 1158 s
C. 772 s
D. 193 s
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 5,12 gam. Nếu tiếp tục điện phân thêm 2t giây nữa, dừng điện phân, lấy catot ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,52 gam; đồng thời các khí thoát ra của cả quá trình điện phân là 6,272 lít (đktc). Giá trị của m là
A. 58,60 gam
B. 49,66 gam
C. 52,20 gam
D. 46,68 gam
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 5,12 gam. Nếu tiếp tục điện phân thêm 2t giây nữa, dừng điện phân, lấy catot ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,52 gam; đồng thời các khí thoát ra của cả quá trình điện phân là 6,272 lít (đktc). Giá trị của m là
A. 58,60 gam
B. 49,66 gam
C. 52,20 gam
D. 46,68 gam
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây; thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện); đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là
A. 50,87 gam.
B. 53,42 gam.
C. 55,34 gam.
D. 53,85 gam.
Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được dung dịch X. Đem điện phân dung dịch X (các điện cực trơ) với cường độ dòng điện 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (ở đktc) lần lượt là (Biết hiệu suất điện phân là 100 %):
A. 6,4 gam và 1,792 lít
B. 10,8 gam và 1,344 lít
C. 6,4 gam và 2,016 lít
D. 9,6 gam và 1,792 lít
Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được dung dịch X. Đem điện phân dung dịch X (các điện cực trơ) với cường độ dòng điện 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (ở đktc) lần lượt là (Biết hiệu suất điện phân là 100 %):
A. 6,4 gam và 1,792 lít
B. 10,8 gam và 1,344 lít
C. 6,4 gam và 2,016 lít
D. 9,6 gam và 1,792 lít