Đáp án : D
ne = 0,08 mol ; nCuSO4 = 0,1 mol
Catot : Cu2+ + 2e -> Cu
Anot : 2H2O -> 4H+ + O2 + 4e
=> nO2 = 0,02 mol ; nCu = 0,04 mol
=> mgiảm = mO2 + mCu = 3,2g
Đáp án : D
ne = 0,08 mol ; nCuSO4 = 0,1 mol
Catot : Cu2+ + 2e -> Cu
Anot : 2H2O -> 4H+ + O2 + 4e
=> nO2 = 0,02 mol ; nCu = 0,04 mol
=> mgiảm = mO2 + mCu = 3,2g
Điện phân 100 ml CuSO4 1M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện là 5A. Khi thời gian điện phân là 25 phút 44 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch sau điện phân giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu là m gam. Giá trị của m là
A. 3,2
B. 3,84
C. 2,88
D. 2,56
Điện phân 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 aM và NaCl 1,5M với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A. Sau thời gian điện phân 96,5 phút, khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam. Giá trị của a là
A.0,4.
B.0,5.
C.0,1
D.0,2.
Điện phân 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 aM và NaCl 1,5M với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A. Sau thời gian điện phân 96,5 phút, khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam. Giá trị của a là:
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,1.
D. 0,2.
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau một thời gian t giây, thấy khối lượng dung dịch giảm 16,85 gam. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 3,584 lít khí H2 (đktc); đồng thời khối lượng thanh Mg giảm 1,44 gam. Có các phát biểu:
(a) Giá trị của m là 33,91 gam
(b) Nếu thời gian điện phân là 9264 giây, nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực
(c) Nếu thời gian điện phân là 10036 giây, khối lượng catot tăng 16,64 gam
(d) Nếu thời gian điện phân là 9843 giây, tổng số mol khí thoát ra ở hai điện cực là 0,1475 mol
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100% bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm. 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là
A. 27020
B. 30880
C. 34740
D. 28950
Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm C u S O 4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là
A. 30880.
B. 28950.
C. 27020.
D. 34740.
Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là
A. 27020.
B. 30880.
C. 34740.
D. 28950.
Tiến hành điện phân 300 ml dung dịch CuSO4 0,6M và NaCl 0,4 M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp (với cường độ dòng điện không đổi I=5A), đến khi dung dịch giảm 8,1 gam thì dừng điện phân. Nếu ta tiếp tục điện phân, sau thời gian t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 4,032 lít (đktc). Giá trị của t là
A. 8492.
B. 7334.
C. 7720.
D. 8106.
Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Fe(NO3)3 0,1 M với điện cực trơ và cường độ dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy ngay catot ra thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m là?
A. 5,16 gam
B. 2,72 gam
C. 2,58 gam
D. 2,66 gam