Ta có : 6x - x^2 - 10 = - x^2 + 6x - 9 - 1 = -( x^2 - 6x + 9 ) - 1 = - 1
Do \(\text{-(x-3)^2 \le) => \text{- ( x-3)^ 2} - 1 < 0}\)- ( x-3)^ 2 \(\le\)0 => - ( x-3)^ 2 - 1 < 0
=> 6x - x^2 - 10 < 0
Ta có : 6x - x^2 - 10 = - x^2 + 6x - 9 - 1 = -( x^2 - 6x + 9 ) - 1 = - 1
Do \(\text{-(x-3)^2 \le) => \text{- ( x-3)^ 2} - 1 < 0}\)- ( x-3)^ 2 \(\le\)0 => - ( x-3)^ 2 - 1 < 0
=> 6x - x^2 - 10 < 0
Điền vào chỗ trống để có kết quả đúng
\(\dfrac{5\left(x+y\right)}{2}=\dfrac{5x^2-5y^2}{........}\)
với mọi x ta co 6x-x2 -10=0
Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống x + 3 x 2 + 8x + 15 = x − 3 ... ; 5x − 15 x 2 − 6x + 9 = ... (x − 3)(x + 5) các đa thức lần lượt là?
A. x - 3; 5x + 10
B. ( x - 3 ) 2 ( x + 5 ) ; 5 x - 25
C. (x - 3)(x + 5); 5x + 25
D. (x - 3)(x + 5); x + 5
so sánh biểu thúc M=(x-y)2(z+1)2-2(z+1)(x-y)2+(x-y)2 với số 0, với mọi x,y,z ta có biểu thức M.....0.
Điền kết quả tính được vào bảng:
Giá trị của x và y | Giá trị biểu thức (x – y)(x2 + xy + y2) |
x = -10 ; y = 2 | |
x = -1 ; y = 0 | |
x = 2 ; y = -1 | |
x = -0,5 ; y = 1,25 |
Đố em điền một phân thức vào chỗ trống trong đẳng thức sau: 1 x . x x + 1 . x + 1 x + 2 . x + 2 x + 3 . x + 3 x + 4 . x + 4 x + 5 . x + 5 x + 6 . x + 6 x + 7 . x + 7 x + 8 . x + 8 x + 9 . x + 9 x + 10 . . . = 1
Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?
A. >
B. <
C. =
D. Không đủ dữ kiện để so sánh
x^2 - 6x + 10 > với mọi x
4x - x^2 - 5 < 0 với mọi x
Chứng minh
a, x^2 - 6x + 10 > 0 với mọi x
b, 4x - x^2 - 5 < 0 với mọi x