điền dấu >, < , =
2/3 .... 3/2 10/18 ...... 11/18 5/8 ........ 10/16 1 .......... 70/71
Điền dấu >,< = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3/4 ... 12/16
b. 12/11 ... 12/17
c. 5/8 = ... /40
d. 28/35 ... 26/35
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1/2 =...../4 = 3/..... =...../8 = 5/.....
b) 1/3 = ..../6 = 3/.... = ....../12 = ...../15
c) 3/4 = ...../8 = 9/.... = ...../16 = 18/.....
d) 4/3 = 8/..... = ....../9 = 16/..... = ....../15
e) 6/4 = ...../2 ; 6/3 = 4/......
g) 4/2 = ..../6 = 24/......
1. phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây
A. 15/20 B. 4/6 C. 18/20 D. 15/45
2. số thích hợp điền vào chỗ chấm để 18/21 = 6/....
A. 3 B. 7 C. 21 D.5
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11..... 12/17
B. 5/8 ..... 25/40
C. 3/4.......6/7
D. 5/6 ....... 7/9
Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) \(\dfrac{3}{4}.....\dfrac{4}{5}\) b) \(\dfrac{11}{12}.....\dfrac{7}{8}\) c) \(\dfrac{5}{7}+\dfrac{3}{5}.....\dfrac{6}{7}:\dfrac{5}{8}\) d) \(\dfrac{9}{16}-\dfrac{5}{9}.....\dfrac{1}{16}x\dfrac{1}{9}\)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điềm)
Bài 1: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:
6300 kg ……. 62 tạ 5 phút 20 giây …… 350 giây
56 m 2 8 cm 2 ...... 560 008 cm 2 516 năm ……. 6 thế kỉ
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 35 x 18 = …… x 35
B. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x ( …… + …….. )
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Giá trị của biểu thức 1809 + 104 x 11 là bao nhiêu ?
A. 21 043 B. 3 043 C. 2 953 D. 2 288
b/ Trung bình cộng của 35 và 53 là:
A. 40 B. 42 C. 44 D. 50
c/ Tổng của hai số là 210, hiệu của hai số là 78. Vậy số lớn, số bé lần lượt là:
A. 144; 66 B. 143; 65 C. 66; 144 D. 65;
143
d/ Hình bên có:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
9/18 ...... 4/9
A >
B <
C =
điền dấu > < = thích hợp vào chỗ trống
2/3 3/2 ; 5/8 10/16
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 ... 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 ... 20 cm2