Phương pháp giải:
- Số có ít chữ số hơn thì có giá trị bé hơn.
- Hai số đều là số có ba chữ số: So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
357 < 400 301 > 297
601 > 536 999 < 1000
238 < 259 823 = 823
Phương pháp giải:
- Số có ít chữ số hơn thì có giá trị bé hơn.
- Hai số đều là số có ba chữ số: So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
357 < 400 301 > 297
601 > 536 999 < 1000
238 < 259 823 = 823
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
367.....278 278.....280
800.....798 310.....357
823.....820 589.....589
988.....1000 796.....769
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống :
268....263 268....281
301....285 536....635
987....897 578....578
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống.
301…298
657….765
842…800 + 40 + 2
782…786
505…501 + 4
869…689
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống.
576…577
400 + 30 + 6…426
1000…900 + 100
500 + 120 + 8…628
765…756
400 + 500…990
Điền dấu × hoặc : thích hợp vào chỗ trống.
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống.
7 + 3 ... 8 - 2
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
70 + 30 80 – 20
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống.
9 + 3 ... 5 + 5 + 2
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống:
8 + 3 ... 5 + 5 - 1