Phương pháp giải:
- So sánh các cặp số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
268 > 263 268 < 281
301 > 285 536 < 635
987 > 897 578 = 578
Phương pháp giải:
- So sánh các cặp số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
268 > 263 268 < 281
301 > 285 536 < 635
987 > 897 578 = 578
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống :
357 … 400 301 … 297
601 … 536 999 … 1000
238 … 259 823 … 823
Điền dấu × hoặc : thích hợp vào chỗ trống.
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống.
7 + 3 ... 8 - 2
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
70 + 30 80 – 20
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống.
9 + 3 ... 5 + 5 + 2
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống:
8 + 3 ... 5 + 5 - 1
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
6 + 3 ... 6 + 5 - 2
Điền dấu × hoặc : thích hợp vào chỗ trống :
4...0...1 = 0 hoặc 4...0...1 = 0
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống.
301…298
657….765
842…800 + 40 + 2
782…786
505…501 + 4
869…689