69,99 < 70,07 0,4 >0,36
95,7 > 95,68 81,01 = 81,010
69,99 < 70,07 0,4 >0,36
95,7 > 95,68 81,01 = 81,010
1) > > = ?
69,99...70,01
95,7..95,68
0,4...0,36
81,01...81,010
2)Viết các số 5,736 ; 6,01; 5,673; 6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn :
............................................................................
3) Viết các số 0,16 ; 0,219 ; 0,19 ; 0,291 ; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé :
..............................................................................
So sánh 69,99 ...... 70,01 0,4 ....... 0,36 95,7 ..... 95,68 81,01 ........ 81,010
điền dấu ( < ; > ; = )thích hợp vào ô chấm:
a, 59,29.....60 b, 0,7 9.....0,079
c, 95,7.....95,68 d, 101,01.....101,010
Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
c. 4ha……..0,4 km 2
Điền các dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,678 …… 0,687 | b) 8,4507 ……8,4057 |
0,39 …… 0,4 | 34,79 …… 29,899 |
Điền dấu > , < , = vào chỗ trống
1,3 tạ + 30 yến 7kg ........... 0,4 tấn
Mọi người giúp mk giải bài này với mik hơi khó hiểu
Điền dấu <. >, =?
0,5 .......0,08 + 0,4
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống :
75,168 ... 75,98
dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 0,4 m 3 =…… dm 3
A.4
B.400
C.40
D.4000