cá trê
truyện ngắn
trò chuyện
cá ..tr.ê
..tr.uyện ngắn
trò ..ch.uyện
cá trê
truyện ngắn
trò chuyện
cá ..tr.ê
..tr.uyện ngắn
trò ..ch.uyện
điền tr /ch
đánh .....ống,, ........ống gậy, .....èo bẻo, leo ......èo, quyển .........uyện,câu.........uyện,.......ung thành,..........ung sức, .............uyền thống, chim ......uyền cành,thủy .............ung,..............ở ngại,xe............ở gạch
Điền"x"hoặc"s"vào chỗ trống để đượccác từ đúng chính tả.
công.....uất
...uất bản
phán...ử
1. Điền vào chỗ trống: tr hoặc ch
…….ẻ người non dạ ; …..ẻ sợi tóc làm từ ; vách núi …..eo leo; chó ……eo mèo đậy; bố mẹ cưng ….iều; nước thủy ….iều dân cao; quay như …..ong chóng; ….ong nhàng oài ngõ
Viết lại các cụm từ sau khi điền hoàn chỉnh:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Chọn từ chỉ màu xanh thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống xanh tươi, xan hmét, xanh lét, xanh xao, xanh lơ, xanh rờn, xanh rì
a. Một vùng cỏ mọc…………………………………………………………………….
b. Ở vùng này, bốn mùa cây cối……………………………………………………….
c. Ngọn lửa đèn xì………………………………………………………………………
d. Tường quét với màu…………………………………………………………………
e. Nước da …………………… vì sốt rét
g. Lúa dang thì con gái………………………………………………………………….
h. Khuôn mặt……………….. hốc hác
Chọn "ch" hoặc "tr" lần lượt điền vào chỗ trống trong câu sau: Mẹ đi …ợ mua ...ả về nấu bữa …ưa.
Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a) Các từ ghép : b) Các từ láy :
- mềm ..... - mềm .....
-xinh..... -xinh.....
-khoẻ..... -khoẻ.....
-nhớ..... -nhớ.....
-buồn..... -buồn.....
Điền động từ thích hợp vào chỗ trống để cho biết các việc làm của các nông dân.
....... hạn
điền vào chỗ trong xong / song
..................... sắt, .................chuyện,......................xuôi,.....................ca
b. điền vào chỗ trống tr /ch
cây ........e,mái .........e,.......ung thành,.......ung sức,lưng ............ừng
...............ăm tuổi, ........ăm làm,............ứng làm,.......ứng vịt lộn,.............ứng từ
Bài 2: Điền vào chỗ trống các danh từ có thể ghép được với các tính từ sau:
- ....................... mới - ................. thơm
- ....................... mới tinh - .................. thơm ngát
- ....................... mới lạ - .................. thơm tho
- ....................... mới mẻ - .................. thơm thảo
Điền vào chỗ trống các tiếng có âm đầu l/n để hoàn chỉnh các từ ngữ:
… hội … tiếng
già … hiền …
hỗn … ngọn …