Đáp án C
+ Ta có ∆ t T = 50 . Trong mỗi chu kì điện áp tức thời bằng 0 hai lần -> 50T điện áp tức thời bằng 0 là 100 lần
Đáp án C
+ Ta có ∆ t T = 50 . Trong mỗi chu kì điện áp tức thời bằng 0 hai lần -> 50T điện áp tức thời bằng 0 là 100 lần
Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 π t (V). Tại thời điểm t 1 điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và dòng điện tức thời trong mạch lần lượt là u 1 = 50 2 (V); i 1 = 2 (A). Tại thời điểm t 2 điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và dòng điện tức thời trong mạch lần lượt là u 2 = 50 (V); i 1 = - 3 (A). Giá trị của C là
A. 10 - 4 5 π ( F )
B. 10 - 3 5 π ( F )
C. 10 - 3 π ( F )
D. 10 - 4 π ( F )
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 220 2 cos 100 πt (V). Cứ mỗi giây số lần điện áp này bằng 0 là
A. 100 lần
B. 50 lần
C. 200 lần
D. 2 lần
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó thấy các điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt bằng 30 V, 60 V, 20 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của mạch lần lượt là
A. 60 V; 0,75.
B. 70 V; 0,5.
C. 110 V; 0,8.
D. 50 V; 0,6.
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t + φ (với U 0 v à ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Tại thời điểm t 1 , điện áp tức thời giữa đầu điện trở, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 25 V, − 75 V và 100 V. Tại thời điểm t 2 điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và tụ điện là −25 V và 25 V. Giá trị của U 0 bằng
A. 75 3 V
B. 150 V
C. 200 V
D. 100 V
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 220cos100πt.V Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?
A. 100 lần
B. 50 lần
C. 200 lần
D. 2 lần
Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh, biết dung kháng của mạch điện gấp hai lần cảm kháng. Khi điện áp tức thời trên R và trên C có giá trị tương ứng là 80 V và 60 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện bằng
A. 100 V
B. 110 V
C. 170 V
D. 50 V
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150 cos 100 πt V . Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng 0?
A. 100 lần
B. 50 lần
C. 200 lần
D. 2 lần
Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh, biết dung kháng của mạch điện gấp hai lần cảm kháng. Khi điện áp tức thời trên R và trên C có giá trị tương ứng là 80V và 60 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện bằng
A. 170 VB. 100 V
B. 100 V
C. 110 V
D. 50 V
Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 2 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 10 13 V.
B. 120 V.
C. 20 13 V.
D. 40 V.