D
Giải thích: Vì điểm cố định trên là 210 °F và điểm cố định dưới là 34 °F, thì nhiệt kế này có thang đo Fahrenheit, và nhiệt độ 212 °F sẽ là đúng.
D
Giải thích: Vì điểm cố định trên là 210 °F và điểm cố định dưới là 34 °F, thì nhiệt kế này có thang đo Fahrenheit, và nhiệt độ 212 °F sẽ là đúng.
Sóng dừng trên dây dài 1 m với vật cản cố định, tần số f = 80 Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 m/s. Cho các điểm M 1 , M 2 , M 3 , M 4 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 20 cm, 30 cm, 70 cm, 75 cm. Điều nào sau đây mô tả không đúng trạng thái dao động của các điểm
A. M 2 và M 3 dao động cùng pha.
B. M 4 không dao động.
C. M 3 và M 1 dao động cùng pha.
D. M 1 và M 2 dao động ngược pha.
Đặt điện áp u = U o cos 2 π f t (với U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai 2 điểm M, N của một đoạn mạch như hình vẽ. Biết các vôn kế V1, V2 và Ampe kế lí tưởng. Trong quá trình thay đổi tần số f của điện áp người ta thấy chỉ số vôn kế V2 nhỏ nhất bằng 30V, lúc đó ampe kế chỉ 3A, vôn kế V1 chỉ 120V, điều chỉnh f để vôn kế V2 chỉ 80V thì số chỉ của ampe kế gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 2,5 (A).
B. 1,5(A).
C. 3,5 (A).
D. 4,5(A).
Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động có tần số f = 100 Hz ± 0,02 %. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 m ± 0,82 %. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là
A. v = 4 m/s ± 0,84 %.
B. v = 4 m/s ± 0,016 %.
C. v = 2 m/s ± 0,84 %.
D. v = 2 m/s ± 0,016 %.
Một sợi dây mảnh đàn hồi AB dài 2,5 m được căng theo phương ngang, trong đó đầu B cố định, đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo sóng dừng trên dây. Tần số rung f có thể thay đổi được giá trị trong khoảng từ 93 Hz đến 100 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây v = 24 m/s. Hỏi tần số f phải nhận giá trị nào dưới đây để trên dây có sóng dừng:
A. 94 Hz
B. 96 Hz
C. 98 Hz
D. 100 Hz
Một sợi dây đàn hồi, đầu A gắn với nguồn dao động và đầu B tự do. Khi dây rung với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định có n điểm nút trên dây với A là nút và B là bụng. Nếu đầu B được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì khi tăng hoặc giảm tần số lượng nhỏ nhất Δ f m i n = f /9 , trên dây tiếp tục xảy ra hiện tượng sóng dừng ổn định. Tìm n.
A. 9
B. 5
C. 6
D. 4
Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f . tốc độ truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm của sợi dây thì tần số f phải bằng bao nhiêu ?
A. 28 Hz
B. 27 Hz.
C. 25 Hz
D. 24 Hz
Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m hai đầu cố định được rung với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây v = 60 m/s. Trên dây có sóng dừng. Tần số f và số nút (không kể hai dầu dây) là:
A. 100 Hz; 4 nút
B. 6 Hz; 2 nút
C. 75 Hz; 3 nút
D. 100 Hz; 3 nút
Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Tần số sóng trên dây là f = 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Số điểm nút và số điểm bụng sóng trên dây là:
A. 4 nút, 3 bụng
B. 3 nút, 2 bụng
C. 3 nút, 3 bụng
D. 2 nút, 2 bụng
Một sợi dây đàn hồi căng ngang, có đầu A gắn với nguồn, đầu B cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định với n điểm bụng. Nếu đầu B được thả tự do thì khi tăng hay giảm tần số một lượng nhỏ nhất f = f 12 thì trên dây lại xảy ra sóng dừng ổn định. Giá trị của n là.
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
Một sợi dây đàn hồi căng ngang, có đầu A gắn với nguồn, đầu B cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định với n điểm bụng. Nếu đầu B được thả tự do thì khi tăng hay giảm tần số một lượng nhỏ nhất f = f 12 thì trên dây lại xảy ra sóng dừng ổn định. Giá trị của n là.
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9