Để xà phòng hóa 17,4g este no đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NAOH 0,5M . Xác định công thức phân tử
Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam một este no, đơn chức, mạch hở X cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M. Số công thức cấu tạo của X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Để xà phòng hóa hoàn toàn 6,56 gam hỗn hợp hai este được tạo ra từ hai axit đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở cần dùng 250 ml dung dịch NaOH 0,4M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng xà phòng hóa là
A. 10,56 gam
B. 5,96 gam
C. 6,96 gam
D. 7,36 gam
Để xà phòng hóa hoàn toàn 6,56 gam hỗn hợp hai este được tạo ra từ hai axit đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở cần dùng 250 ml dung dịch NaOH 0,4M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng xà phòng hóa là
A. 10,56 gam
B. 5,96 gam
C. 6,96 gam
D. 7,36 gam
Xà phòng hóa hoàn toàn 22,8 gam este đơn chức, mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được ancol etylic và m gam muối. Giá trị m là
A. 21,6
B. 18,80
C. 25,2
D. 19,2
Xà phòng hóa hoàn toàn 22,8 gam este đơn chức, mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được ancol etylic và m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,6
B. 18,8
C. 25,2
D. 19,2
Cho 2,15 gam este đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este X là:
A. C 4 H 6 O 2 .
B. C 2 H 4 O 2 .
C. C 3 H 6 O 2 .
D. C 4 H 8 O 2 .
Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức , mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là
A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3
B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7
D. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7
Este X no đơn chức để lâu ngày bị thuỷ phân một phần tạo ra 2 chất hữu cơ Y và Z. Muốn trung hoà lượng axit tạo ra từ 13,92 gam X phải dùng 15 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Để xà phòng hoá lượng este còn lại phải dùng thêm 225 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Nếu oxi hoá Y sẽ được một anđehit có mạch phân nhánh. Khi hoá hơi 0,4 gam Z được thể tích bằng thể tích của 0,214 gam O2. Công thức este X là:
A. CH3COOCH2CH2CH2CH3.
B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH(CH3)CH2CH3.
D. C2H5COOCH2CH(CH3)2.