Đáp án C
Để tưới nước hợp lí cho cây, cần căn cứ
vào cả 4 đặc điểm I, II, III, IV
Đáp án C
Để tưới nước hợp lí cho cây, cần căn cứ
vào cả 4 đặc điểm I, II, III, IV
Nhân gióng cây trồng từ hạt và quá trình sinh trưởng phát triển của cây diễn ra bình thường. cây con sẽ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cây con khác 1 phần so với cây mẹ
B. Cây con có thể mang đặc điểm tốt của cây mẹ
C. Cây con có thể mang đặc điểm xấu của cây mẹ
D. Cây con mang toàn bộ đặc điểm tốt và xấu của cây mẹ
Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, xét các đặc điểm sau đây:
(1) Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
(2) Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư, côn trùng.
(3) Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.
(4) Cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
Sinh vật ở kỉ Cacbon của đại Cổ sinh có bao nhiêu đặc điểm?
A. 1
B. 3.
C. 2
D. 4.
Xét các đặc điểm sau:
(1) Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
(2) Xảy ra ở cây hai lá mầm.
(3) Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
(4) Chỉ làm tăng chiều dài của cây.
Có bao nhiêu đặc điểm có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các đặc điểm sau:
I. Xuất hiện có hướng và có tần số thấp.
II. Luôn được biểu hiện thành kiểu hình.
III. Luôn di truyền cho thế hệ sau.
IV. Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng hoặc tế bào sinh dục.
Trong các đặc điểm trên, có bao nhiêu đặc điểm thuộc về đột biến gen?
A. 1
B. 2.
C. 4
D. 3.
trong các đặc điểm sau đây có bao nhiêu đặc điểm đặc trưng cho loài có tốc độ tăng trưởng quần thể chậm
I. Kích thước cơ thể lớn
II. Tuổi thọ cao
III. Tuổi sinh sản lần đầu đến sớm
IV. Dễ bị ảnh hưởng bởi nhân tố sinh thái vô sinh của môi trường
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Trong các đặc điểm sau đây có bao nhiêu đặc điểm đặc trưng cho loài có tốc độ tăng trưởng quần thể chậm
I. Kích thước cơ thể lớn
II. Tuổi thọ cao
III. Tuổi sinh sản lần đầu đến sớm
IV. Dễ bị ảnh hưởng bởi nhân tố sinh thái vô sinh của môi trường
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Hãy chọn tổ hợp các con số dưới đây để biểu thị các đặc điểm của mã di truyền
I. Mã bộ ba.
II. Mã có tính thoái hóa.
III. Mã di truyền đặc thù cho từng loài.
IV. Mã được đọc từ 1 điểm bất kì theo từng bộ ba mới.
V. Mã có tính phổ biến.
VI. Mã có tính đặc hiệu.
Câu trả lời đúng là
A. I, II, V, VI.
B. II, III, V, và VI.
C. II, IV, V và VI.
D. I, III, V và VI.
Trong tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến có bao nhiêu đặc điểm trong những đặc điểm sau đây?
I. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định
II. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa
III. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó có lợi
IV. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Trong tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến có bao nhiêu đặc điểm trong những đặc điểm sau đây?
I. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
II. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
III. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
IV. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2