Chọn B.
Chú ý: “ Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”.
Chọn B.
Chú ý: “ Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”.
Để tính ∫ x ln ( 2 + x ) d x theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A. u = v d v = ln 2 + x d x
B. u = ln 2 + x d v = x d x
C. u = x ln 2 + x d v = d x
D. u = ln 2 + x d v = d x
Áp dụng phương pháp tính nguyên hàm từng phần, hãy tính: ∫ x ln ( 1 - x ) d x
Tính các nguyên hàm.
a)\(\int\dfrac{2dx}{x^2-5x}=A\ln\left|x\right|+B\ln\left|x-5\right|+C\) . Tìm 2A-3B.
b)\(\int\dfrac{x^3-1}{x+1}\)dx=\(Ax^3-Bx^2+x+E\ln\left|x+1\right|+C\).Tính A-B+E
Tính các tích phân sau: 1) 2 ln e e x dx ; 2) 1 3 2 0 4 x dx x ; 3) /2 /4 1 tan dx x ; 4) 1 0 x e dx ; 5) 2 1 x xe dx ; 6) 0 1 3 4 dx x ; 7) 2 1 4 4 5 dx x x ; 8) 2 0 ln 1 x dx x (HD: 1 u x ) ĐS: 1) 2 e ; 2) 16 7 5 3 ; 3) ln 2 ; 4) 2
Cho P(x) là đa thức của x. Từ Ví dụ 9, hãy lập bảng theo mẫu dưới đây rồi điền u và dv thích hợp vào chỗ trống theo phương pháp nguyên phân hàm từng phần.
∫ P(x) e x dx | ∫ P(x)cosxdx | ∫ P(x)lnxdx |
P(x) | ||
e x dx |
Khi tính nguyên hàm ∫ x - 3 x + 1 dx , bằng cách đặt u = x + 1 ta được nguyên hàm nào?
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 1 + sinx
a) F(x) = 1 - cos x 2 + π 4
b) G(x) = 2 tan x 2
c) H(x) = ln(1 + sinx)
d) K(x) = 2 1 - 1 1 + tan x 2
Để tính ∫ x 2 . cos x . d x theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A. u = x d v = x cos x d x
B. u = x 2 d v = cos x d x
C. u = cos x d v = x 2 d x
D. u = x 2 cos x d v = d x
Giải các bất phương trình sau:
a) (2x − 7)ln(x + 1) > 0;
b) (x − 5)(logx + 1) < 0;
c) 2 log 3 2 x + 5 log 2 2 x + log 2 x – 2 ≥ 0
d) ln(3 e x − 2) ≤ 2x