Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp monome nào sau đây
A. CH2=C(CH3)−COOCH3
B. CH3−COO−C(CH3)=CH2
C. CH3−COO−CH=CH2
D. CH2=CH−CH=CH2
Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH3-COO-CH=CH2
B.CH2=C(CH3)-COOCH3
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3
Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH3COOC(CH3)=CH2
B. CH2=CHCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2
B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH3-COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH3
Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2
B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH3-COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH3
Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2
B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH3-COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH3
Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH2=CH-COO-CH3
B. CH3-COO-CH=CH2
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH3
Trùng hợp monome nào sau đây thu được polime dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ?
A. Vinyl clorua.
B. Metyl metacrylat.
C. Acrilonitrin.
D. Buta-1,3-đien.
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2 =CHCOOCH3
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. C6H5CH=CH2
D. CH3COOCH=CH2