Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 200
B. 100
C. 50
D. 150
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H 2 N C H 2 C O O H cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 50.
D. 150
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
A. 100.
B. 50.
C. 200.
D. 150.
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100
B. 150
C. 200
D. 50
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
A. 200.
B. 100.
C. 150.
D. 50.
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M phản ứng hoàn toàn với Vml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là A. 300.
B. 250.
C. 150.
D. 100.
Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500 ml dung dịch HNO3 0,80M, phản ứng kết thúc thu được 448 ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là:
A. 167,5.
B. 230.
C. 156,25.
D. 173,75.
Để phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 3 gam glyxin cần V mL dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 60
B. 80
C. 20
D. 40
Amino axit X có công thức dạng NH2CxHyCOOH. Đốt cháy m gam X bằng oxi dư thu được N 2 ; 1,12 lít C O 2 (đktc) và 0,99 gam H 2 O . Cho 29,25 gam X vào V lít dung dịch H 2 S O 4 0,1M thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 2M và KOH 2,5M thu được dung dịch chứa a gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 62,55.
B. 70,11.
C. 52,95.
D. 42,45.