n H 2 N C H 2 C O O H = 15 : 75 = 0 , 2 m o l
PTHH: H 2 N C H 2 C O O H + N a O H → H 2 N C H 2 C O O N a + H 2 O
0,2 → 0,2 (mol)
→ V N a O H = n N a O H : C M = 0 , 2 : 2 = 0 , 1 l í t = 100 m l
Đáp án cần chọn là: B
n H 2 N C H 2 C O O H = 15 : 75 = 0 , 2 m o l
PTHH: H 2 N C H 2 C O O H + N a O H → H 2 N C H 2 C O O N a + H 2 O
0,2 → 0,2 (mol)
→ V N a O H = n N a O H : C M = 0 , 2 : 2 = 0 , 1 l í t = 100 m l
Đáp án cần chọn là: B
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100
C. 150.
D. 50
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 200
B. 100
C. 50
D. 150
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
A. 100.
B. 50.
C. 200.
D. 150.
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
A. 200.
B. 100.
C. 150.
D. 50.
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100
B. 150
C. 200
D. 50
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M phản ứng hoàn toàn với Vml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là A. 300.
B. 250.
C. 150.
D. 100.
Câu 7: Xà phòng hoá hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2Hs trong 150 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V
Câu 9: Đốt cháy 3,7 gam chất hữu cơ X cần dùng 3,92 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1. Biết X tác dụng với KOH tạo ra 2 chất hữu cơ. Xác định công thức phân tử của X
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Xác định công thức phân tử của hai amin, viết đồng phân và gọi tên mỗi amin.
Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500 ml dung dịch HNO3 0,80M, phản ứng kết thúc thu được 448 ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là:
A. 167,5.
B. 230.
C. 156,25.
D. 173,75.
Để phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 3 gam glyxin cần V mL dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 60
B. 80
C. 20
D. 40