Chọn đáp án C.
Để đo gia tốc trọng trường ta cần đo chu kì và độ dài của con lắc đơn do T = 2 π l g . Suy ra cần thước và đồng hồ.
Chọn đáp án C.
Để đo gia tốc trọng trường ta cần đo chu kì và độ dài của con lắc đơn do T = 2 π l g . Suy ra cần thước và đồng hồ.
Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giờ đo thời gian 10 dao động toàn phần và tình được kết quả (s). Dùng thước đo độ dài dây treo và tính được kết quả Lấy và bỏ qua sai số của số pi. Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là:
A. 9 , 988 ± 0 , 144 m / s 2
B. 9 , 899 ± 0 , 142 m / s 2
C. 9 , 899 ± 0 , 275 m / s 2
D. 9 , 988 ± 0 , 277 m / s 2
Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực hiện các bước:
a. Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g.
b. Dùng đồng hồ bấm giây để đo thời gian của một dao động toàn phần để tính được chu kỳ T, lặp lại phép đo 5 lần.
c. Kích thích cho vật nhỏ dao động.
d. Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật.
e. Sử dụng công thức để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí đó.
f. Tính giá trị trung bình 1 ¯ ; T
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên:
A. a,b,c,d,e,f.
B. a,d,c,b,f,e.
C. a,c,b,d,e,f.
D. a,c,d,b,f,e.
Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả = t = 20 , 102 ± 0 , 269 (s). Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả L = 1 ± 0 , 001 (m). Lấy π 2 = 10 và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả đo gia tốc trọng trường lắc đơn là
A. 9 , 988 ( m / s 2 ) ± 2 , 776 % .
B. 9 , 899 ( m / s 2 ) ± 1 , 438 % .
C. 9 , 988 ( m / s 2 ) ± 1 , 438 % .
D. 9 , 899 ( m / s 2 ) ± 2 , 776 % .
Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giờ đo thời gian 10 dao động toàn phần và tình được kết quả t = 20 , 102 ± 0 , 269 (s). Dùng thước đo độ dài dây treo và tính được kết quả L = 1 , 000 ± 0 , 001 ( m ) . Lấy π 2 = 10 và bỏ qua sai số của số pi. Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là:
A. 9 , 988 ± 0 , 144 ( m / s 2 ) .
B. 9 , 899 ± 0 , 142 m / s 2 .
C. 9 , 899 ± 0 , 275 m / s 2 .
D. 9 , 988 ± 0 , 277 m / s 2 .
Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giờ đo thời gian 10 dao động toàn phần và tình được kết quả t = 20 , 102 ± 0 , 269 (s). Dùng thước đo độ dài dây treo và tính được kết quả L = 1 , 000 ± 0 , 001 m . Lấy π 2 = 10 và bỏ qua sai số của số pi. Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là:
A. 9 , 988 ± 0 , 144 m / s 2
B. 9 , 899 ± 0 , 142 m / s 2
C. 9 , 899 ± 0 , 275 m / s 2
D. 9 , 988 ± 0 , 277 m / s 2
Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo động cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối lượng m = 100 g ± 2 % . Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao động và cho kết quả T = 2 s ± 1 % %. Bỏ qua sai số của . Sai số tương đối của phép đo là:
A. 3%.
B. 2%.
C. 1%.
D. 4%.
Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật năng khối lượng m = 100 g +- 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây do thời gian của một dao động cho kết quả T = 2 s+-1%. Bỏ qua sai số của số π . Sai số tương đối của phép đo là
A. 1%
B. 4%
C. 3%
D. 2%
Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số của số pi (p). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là
A. 4%
B. 2%.
C. 3%
D. 1%.
Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số của số pi (p). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là
A. 4%.
B. 2%.
C. 3%.
D. 1%.