Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, Zn2+ .
B. Zn2+, Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+.
C. Ag+, Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+, Zn2+.
D. Fe3+, Ag+, Fe2+, H+, Cu2+, Zn2+.
Cho các phản ứng:


Dãy các ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Zn2+; Fe2+; H+; Cu2+; Fe3+; Ag+
B. Ag+; Fe3+; H+; Cu2+; Fe2+; Zn2+
C. Ag+; Fe3+; Cu2+; H+; Fe2+; Zn2+
D. Fe3+; Ag+; Fe2+; H+; Cu2+; Zn2+
Dãy các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag)
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+
B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+
Dãy các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
Dăy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
![]()

![]()
![]()
Dãy gồm các ion kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa là:
A. Al3+, Cu2+, Fe2+.
B. Cu2+, Fe2+, Al3+.
C. Cu2+, A13+, Fe2+.
D. Fe2+, Cu2 , Al3+.
Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Cu2+, Al3+.
B. K+, Al3+, Cu2+.
C. Al3+, Cu2+, K+.
D. Cu2+, Al3+, K+.
Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Ag, Fe, Cu , Fe+
B. Ag, Cu, Fe, Fe+
C. Fe, Ag, Cu, Fe+
D. Fe, Cu, Ag, Fe+
Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+
B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.