Ý A loại vì CaO, Fe2O3 không tác dụng oxit bazo.
Ý B cả 3 chất tác dụng oxit bazo.
Ý C loại vì có K2O, CaO không tác dụng oxit bazo.
Ý D cả 3 chất đều không tác dụng oxit bazo.
=> CHỌN B
Ý A loại vì CaO, Fe2O3 không tác dụng oxit bazo.
Ý B cả 3 chất tác dụng oxit bazo.
Ý C loại vì có K2O, CaO không tác dụng oxit bazo.
Ý D cả 3 chất đều không tác dụng oxit bazo.
=> CHỌN B
: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ?
a. CaO, CO2 Fe2O3 . b. K2O, Fe2O3, CaO
c. K2O, SO3, CaO d. CO2, P2O5, SO2
Câu 22: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ là:
A/ CaO, CO2 Fe2O3 . B/ K2O, Fe2O3, CaO
C/ K2O, SO3, CaO D/ CO2, P2O5, SO2
Câu 23: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A/ K2SO4 và HCl. B/ K2SO4 và NaCl.
C/ Na2SO4 và CuCl2 D .Na2SO3 và H2SO4
Câu 25: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?
A/ CO2, Mg, KOH. B/ Mg, Na2O, Fe(OH)3
C/ SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 D/ Zn, HCl, CuO.
Câu 17: Dãy chỉ gồm các basic oxide la
A. K2O, CaO, CuO, Fe2O3, MgO.
B. CaO, P2O5, CuO, Fe2O3, CO2.
C. K2O, N2O5, BaO, SO3, CaO.
D. N2O5, CO2, SO2, N2O5, SO2.
Câu 18: Dãy các oxide đều tác dụng với dung dịch acid HCl
A. K2O, CaO, CuO, Fe2O3, MgO.C. CaO, SO2, CuO, Fe2O3, CO2.
B. K2O, BaO, SO2, CaO, SiO2.D. NO2, SO2, CO2, CuO, K2O.
Câu 19: Cho các chất sau: H2O, KOH, K2O, CO2. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là
A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.
Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A. P2O5, SO3, SO2, CO2. B. N2O5, CaO, CuO, Fe2O3.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO. D. CaO, SO2, CuO, MgO.
Câu 44: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A. P2O5, SO3, SO2, CO2. B. N2O5, CaO, CuO, Fe2O3.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO. D. CaO, SO2, CuO, MgO.
Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng được với K2O * a. CaO, Al2O3, NO, SO3 b. MgO, Na2O, SO2, HgO c. CuO, CO2, Fe2O3, PbO d. SO3, CO2, N2O5, P2O5 CÂU 3: Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl (hydrochloric acid) * a. CaO, MgO, Fe2O3, CuO b. N2O5, SO3, Al2O3, CO2 c. CaO, Na2O, Al2O3, SO2 d. FeO, PbO, P2O5, K2O
1. Dãy gồm các chất đều là oxit axit *
• CuO, K2O, Fe2O3, CaO.
• Na2O, CaO, BaO, K2O.
• CO2, P2O5, SO2, N2O5.
• CO2, SO3, NO, Na2O.
Cho các oxit sau: K2O, CO2, BaO, CaO, Al2O3, SO2, NO, CuO, SO3, N2O5, P2O5, Na2O, Fe2O3, MgO, ZnO. Số oxit bazơ trong các oxit trên là
A.6. B.7. C.8. D.9.
Câu 1: Dãy chất gồm những Oxít tác dụng được với axit là
A. CO2, P2O5, CaO B. FeO, NO2, SO2
C. CO2, P2O5, SO2 D. CaO, K2O, CuO
Câu 2: Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:
A. CuO B. Fe(OH)2 C. Zn D. Ba(OH)2
Câu 3: Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng
A. K2SO3 và KOH B. H2SO4 đặc, nguội và Cu
C. Na2SO3 và HCl D. Na2SO4 và H2SO4
Câu 4: Chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam là
A. Cu(OH)2 B. BaCl2 C. NaOH D. Fe
Câu 5: Để làm khô hỗn hợp khí CO2 và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:
A.CaO B. H2SO4 đặc C. Mg D. HCl
Câu 6. Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hiđro (đktc). Giá trị của m là:
A. 16,8.
B. 8,4
C. 11,2
D. 15,6
Câu 7. Oxit nào sau đây tác dụng với CO2 tạo muối cacbonat?
A. BaO
B. Fe2O3
C. Al2O3
D. CuO
Câu 8. Muối nào sau đây không điều chế từ oxit bazơ và dung dịch axit?
A. CaSO4
B. Mg(NO3)2
C. MgCO3
D. MgSO4
Câu 9. Cho 8 gam đồng (II) oxit phản ứng với dung dịch axit clohiđric lấy dư, sau khi phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được có chứa m gam muối đồng (II) clorua. Giá trị của m là:
A. 27.
B. 15,3.
C. 20,75.
D. 13,5.
Câu 10. Khí CO thường được dùng làm chất đốt trong công nghiệp. Một loại khí CO có lẫn tạp chất CO2, SO2. Hoá chất rẻ tiền nào sau đây có thể loại bỏ những tạp chất trên ra khỏi CO?
A. H2O cất.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch nước vôi trong
D. dung dịch xút.
Câu 11: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:
A. HCl và H2SO4
B. Ba(NO3)2 và NaCl
C. CO2 và SO3
D. H3PO4 và ZnCl2
Câu 12: Cho dung dịch chứa 1 gam NaOH với dung dịch chứa 1 gam HNO3 phản ứng với nhau. Sau phản ứng thu được dung dịch có môi trường:
A. Trung tính.
B. Axit
C. Bazo
D. Không xác định được.
Câu 13: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. BaCl2 và H2SO4
B. . NaCl và AgNO3
C. BaCl2 và NaNO3
D. Na2CO3 và CaCl2
Câu 14:Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4,hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện kết tủa xanh.
B. Xuất hiện kết tủa trắng,khí thoát ra.
C. sủi bọt khí.
D. .Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Câu 15: Cặp chất nào có thể phản ứng được với nhau?
A. Cu(OH)2 và NaCl
B. KCl và NaNO3
C. NaCl và KNO3
D. H2SO4 và BaCO3
Câu 16: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế NaOH
A. NaOH + HCl
B. HCl + Ca(OH)2
C. NaCl + H2O đpcmn
D. NaOH + SO2
Câu 17:Chất làm quì tím hóa xanh,phenolphtalein không màu hóa đỏ là:
A. Dung dịch axit.
B. Dung dịch kiềm.
C. Dung dịch muối.
D. Nước.
Câu 18: Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:
A. KOH, NaOH, Ba(OH)2.
B. Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.
C. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2.
D. Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.
Câu 19: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dd CuSO4:
A. Al, Fe, Zn.
B. Zn, Fe, Ag.
C. Cu, Al, Fe.
D. Ag, Cu, Au.
Câu 20: Có thể điều chế FeCl2 từ phương pháp nào sau đây?
A. Cho Fe tác dụng với dd HCl.
B. Cho bột FeO tác dụng với dd HCl.
C. Cho bột Fe tác dụng với dd CuCl2.
D. Cả 3 phương pháp trên
E. Cho Fe tác dụng với dd HCl.
F. Cho bột FeO tác dụng với dd HCl.
G. Cho bột Fe tác dụng với dd CuCl2.
H. Cả 3 phương pháp trên.
Câu 4: Để phân biệt 2 dd Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl2.
B. HCl.
C. NaOH.
D. KNO3.
Câu 2: Dãy chất nào đều tác dụng với dd H2SO4 loãng:
A. KOH, HCl, BaSO4.
B. BaCl2, Fe, NaOH.
C. KOH, Fe2O3, Cu.
D. SO2, HNO3, Ca(OH)2.