Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất của nước ta là
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội.
C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.
Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất của nước ta là
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội
C. Hải Phòng
D. Đà Nẵng
Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất của nước ta là
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh
Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất của nước ta là
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh nằm trong nhóm I; Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ nằm trong nhóm II; Việt Trì, Thái Nguyên, Nha Trang.... nằm trong nhóm III. Sự phân chia như vậy là dựa vào tiêu chí
A. Hướng chuyên môn hóa của các trung tâm
B. Quy mô về giá trị sản xuất của các trung tâm
C. Vai trò trong sự phân công lao động theo lãnh thổ
D. Chức năng của các trung tâm
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh nằm trong nhóm I; Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ nằm trong nhóm II; Việt Trì, Thái Nguyên, Nha Trang.... nằm trong nhóm III. Sự phân chia như vậy là dựa vào tiêu chí:
A. Hướng chuyên môn hóa của các trung tâm
B. Quy mô về giá trị sản xuất của các trung tâm
C. Vai trò trong sự phân công lao động theo lãnh thổ
D. Chức năng của các trung tâm
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta
Địa điểm |
Lượng mưa (mm) |
Bốc hơi (mm) |
Hà Nội |
1676 |
989 |
Huế |
2868 |
1000 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
Cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lượt là:
A. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm.
B. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm.
C. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm.
D. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm.
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta
Địa điểm |
Lượng mưa (mm) |
Bốc hơi (mm) |
Hà Nội |
1676 |
989 |
Huế |
2868 |
1000 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
Cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lượt là
A. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm
B. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm
C. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm
D. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm
Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, các đô thị TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội có quy mô dân số
A. Trên 1000000 người
B. Từ 500001 – 1000000 người
C. Từ 200001 – 500000 người
D. Từ 100000 – 200000 người