Nhiệt độ không khí trung bình năm dưới 20 độ C.
Nhiệt độ không khí trung bình năm dưới 20 độ C.
Nhiệt độ không khí trung bình năm dưới 20 độ C.
Nhiệt độ không khí trung bình năm dưới 20 độ C.
Các yếu tố sử dụng để biểu hiện tình trạng thời tiết là
A. nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, gió.
B. nhiệt độ, độ ẩm, nắng - mưa, gió.
C. ánh sáng, nhiệt độ, nắng - mưa.
D. khí áp, ánh sáng, nhiệt độ, gió.
Các biểu hiện của biến đổi khí hậu là
A. sự nóng lên toàn cầu, mực nước biển dâng, gia tăng các hiện tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan.
B. sự nóng lên toàn cầu, khí áp tăng, mực nước biến dâng.
C. khí áp tăng, độ ẩm tăng, gia tăng các hiện tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan.
D. độ ẩm tăng, lượng mưa tăng, mực nước biển dâng.
Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
Các yếu tố sử dụng để biểu hiện tình trạng thời tiết là
A. nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, gió.
B. nhiệt độ, độ ẩm, nắng - mưa, gió.
C. ánh sáng, nhiệt độ, nắng - mưa.
D. khí áp, ánh sáng, nhiệt độ, gió.
Câu 11. Biến đổi khí hậu không bao gồm biểu hiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng.
B. Lớp băng tan làm cho mực nước biển dâng.
C. Thiên tai xảy ra thường xuyên và bất thường.
D. Sử dụng nhiều nguồn nhiên liệu hóa thạch.
Câu 12: Để phòng tránh thiên tai có hiệu quả, chúng ta cần phải:
A. theo dõi bản tin dự báo thời tiết hàng ngày
B. sử dụng tiết kiệm điện, nước, khoáng sản.
C. thay đổi lối sống để thân thiện với môi trường hơn.
D. Tăng cường sử dụng các phương tiện giao thông công cộng.
Câu 13: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu?
A. Thay đổi lối sống để thân thiện với môi trường hơn.
B. Theo dõi bản tin dự báo thời tiết hàng ngày
C. Sơ tán người và tài sản ra khỏi các vùng nguy hiểm.
D. Sử dụng các nguồn nhiên liệu hóa thạch.
Câu 14: Thủy quyển là toàn bộ nước:
A. trên bề mặt lục địa ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
B. ở biển và đại dương ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
C. ngọt trong đất liền ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
D. trên Trái Đất ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
Câu 15: Có tới 97,2% lượng nước của thủy quyển được phân bố ở:
A. sông và hồ
B. trên lục địa và trong không khí
C. biển và đại dương
D. trong lòng đất dưới dạng nước ngầm.
Câu 16. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất là từ:
A. biển và đại dương
B. sông, suối.
C. đất liền
D. băng tuyết.
Câu 17: Sông Đà được gọi là:
A. phụ lưu của sông Lô
B. phụ lưu của sông Hồng
C. chi lưu của sông Hồng
D. chi lưu của sông Lô
Câu 18: Sông Hồng được gọi là:
A. phụ lưu
B. chi lưu
C. dòng chảy tạm thời.
D. sông chính.
Câu 19: Sự kết hợp của sông Hồng với sông Đà, sông Lô, sông Đuống, sông Đáy… được gọi là:
A. hệ thống sông Hồng
B. chi lưu của sông.
C. hợp lưu của sông.
D. lưu vực sông.
Câu 20: Dòng chảy của sông Hồng trong năm được gọi là:
A. lưu lượng nước sông Hồng
B. chế độ nước sông Hồng
C. lượng nước của sông.
D. tốc độ chảy
Câu 1: Thế nào lànhiệt độ không khí?
Câu 2: Không khí nóng lên hay lạnh đi do tác động chính từ nguồn nhiệt trực tiếp của
Mặt Trời hay nhiệt của Trái Đất?
Câu 3: Vì sao khi đo nhiệt độ không khí phải đặt nhiệt kế
trong bóng râm và cach mặt đất 2m?
Câu 4: Em hay ghi lại nhiệt độ của Hà Nội trong các bản
dự báo thời tiết của 1 ngày bất kì trong tuần.
Câu 5: Dựa vào sgk cho biết công thức tính nhiệt độ trung
bình ngày? Nhiệt độ trung bình tháng và nhiệt độ
trung bình năm của một địa phương
Câu 6: Dựa vào SGK cho biết có những nhân tố nào ảnh
hưởng đến sự thay đổi nhiệt độ không khí?
Câu 7:Trình bày biểu hiện của từng nhân tố. (lấy ví dụ cụ thể).
Các bạn trả lời đầy đủ nhé. Ai đúng mình tick cho!!!! Hạn là 8:00 20/2/2021
Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về đặc điểm tầng bình lưu?
A. Nhiệt độ giảm theo độ cao.
B. Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.
C. Nằm trên tầng đối lưu.
D. Là nơi xảy ra các hiện tượng khí tượng.
Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu làNước biển và đại dương có vị mặn (độ muối) là do *
DA. số lượng sinh vật tăng.
B. mực nước ở sông tăng.
C. nhiệt độ Trái Đất tăng.
D. dân số ngày càng tăng.
Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu làNước biển và đại dương có vị mặn (độ muối) là do *
A. số lượng sinh vật tăng.
B. mực nước ở sông tăng.
C. nhiệt độ Trái Đất tăng.
D. dân số ngày càng tăng.
Câu 1. Dòng chảy của sông trong năm được gọi là:
A. Chế độ nước sông B. Lưu lượng nước sông Hồng.
C. Tốc độ chảy. D. Lượng nước của sông.
Câu 2. Biến đổi khí hậu không bao gồm biểu hiện nào sau đây
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng.
B. Lớp băng tan làm cho mực nước biển dâng.
C. Thiên tại xảy ra thường xuyên và bất thường.
D. Sử dụng nhiều nguồn nhiên liệu hoá thạch
Câu 11. Những thay đổi của khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa…) vượt ra khỏi trạng thái trung bình đã được duy trì trong khoảng thời gian dài, được gọi là
A. Nóng lên toàn cầu. B. Hiệu ứng nhà kính.
C. Biến đổi khí hậu. D. Thời tiết cực đoan.
Câu 12. Phần lớn nước trên Trái Đất tập trung ở
A. Nước ngầm và băng. B. Nước mặt và băng.
C. Nước ao hồ và sông. D. Biển và đại dương.
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về thủy quyển?
A. Thủy quyển là toàn bộ lớp nước tồn tại trên các biển và đại dương.
B. Trong thủy quyển, thành phần nước ngọt chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C. Thủy quyển bao gồm nước ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
D. Thủy quyên tồn tại bên trong vỏ Trái Đất dưới dạng nước ngầm.
Lượng hơi nước trong không khí tuy nhỏ nhưng là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí như mây, mưa, gió, bão. Hiện tượng này xảy ra ở:
A. Tầng đối lưu C. Các tầng cao của khí quyển
B. Tầng bình lưu D. Tầng Ozon