Đáp án A
+ Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện trễ pha 0 , 5 π so với điện áp → φ = - 2 π 3 r a d
Đáp án A
+ Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện trễ pha 0 , 5 π so với điện áp → φ = - 2 π 3 r a d
Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + π/4)V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0 cos(ωt +φ)A. Giá trị của φ là:
A. 3π/4
B. -3π/4
C. π/4.
D. π/2.
Khi có cường độ dòng điện qua mạch chỉ có C là i = I 0 cos(100πt + φ) A thì điện áp hai đầu tụ là u = U 0 cos(100πt + π/3) V. Giá trị của φ bằng:
A. –5π/6.
B. π/3.
C. 5π/6.
D. –π/2.
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở R = 40 3 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 3 /2π F mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. π/3
B. π/6
C. -π/3
D. π/2
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ω t + φ u ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i = I 0 cos ( ω t + φ i ) . Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Đặt α = φ u + φ i , φ = φ u - φ i thì (cos α - cos φ ) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,25
B. 0,75
C. -1,25
D. -0,75
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + φ) (V) ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i 1 = 5 cos ( ω t + π 3 ) ( A ) . Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 = 5 cos ( ω t - π 6 ) ( A ) . Nếu ngắt bỏ cuộn cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. i 3 = 2 cos ( ω t - 1 , 107 ) ( A )
B. i 3 = 2 cos ( ω t + 1 , 37 ) ( A )
C. i 3 = 5 2 cos ( ω t - 1 , 107 ) ( A )
D. i 3 = 5 2 cos ( ω t + 1 , 37 ) ( A )
Đặt điện áp u = U 0 cos ( ω t + φ ) ( U 0 , ω và φ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dụng cụ X và tụ điện có điện dung C. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và X, N là điểm nối giữa X và tụ điện. Biết ω 2 L C = 3 và u A N = 160 2 cos ( ω t + π 2 ) (V), u M B = 40 2 cos ω t (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN gần giá trị nào nhất sau đây
A. 100 V
B. 71 V
C. 48 V
D. 35 V
Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω = 173 , 2 r a d / s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi I là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là
A. 31 , 4 Ω
B. 15 , 7 Ω
C. 30 Ω
D. 15 Ω
Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L = 6 , 25 / π ( H ) và tụ điện có điện dung C = 10 - 3 / 4 , 8 π ( F ) . đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos ω t + φ V có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại ω 1 = 30 π 2 r a d / s hoặc ω 2 = 40 π 2 r a d / s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất
A. 260V
B. 240V
C. 230V
D. 250V
Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 6,25/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10 - 3 /4,8π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2 cos ω t + φ (V) có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại ω 1 = 30 π 2 rad/s hoặc ω 2 = 40 π 2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất?
A. 140 V
B. 210 V
C. 207 V
D. 115 V