Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R = 30 Ω , tụ điện có dung kháng Z C = 60 Ω và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 100V có tần số không thay đổi. Điều chỉnh hệ số tự cảm của cuộn cảm đến giá trị sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm U L đạt giá trị cực đại. Các giá trị cảm kháng U L và U L m a x lần lượt là
A. 60 2 Ω , 200 V
B. 75 Ω , 100 V
C. 75 Ω , 100 5 V
D. 75 Ω , 100 2 V
Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 1/π H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 2/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f là
A. 25 Hz.
B. 50 Hz.
C. 75 Hz.
D. 100 Hz.
Đặt điện áp u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch có các phần tử R, L và C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được.
Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U L và hệ số công suất của mạch cosφ theo cảm kháng Z L của cuộn dây. Khi ZL = 3 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,87 V
B. 0,71 V
C. 1,0 V
D. 0,50 V
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch có các phần tử R, L và C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U L và hệ số công suất của mạch cosφ theo cảm kháng Z L của cuộn dây. Khi Z L = 3 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,87 V
B. 0,71 V
C. 1,0 V
D. 0,50 V
Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp u = U 2 cos 2 πft ( V ) . Tăng cảm kháng của cuộn dây bằng cách
A. giảm tần số f của điện áp u
B. tăng độ tự cảm L của cuộn dây
C. tăng điện áp hiệu dụng U
D. giảm điện áp hiệu dụng U
Đặt điện áp u = U 2 cos 2 π ft (U không đổi, f có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Khi tần số là 50 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là U. Khi tần số là 125 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cũng là U. Khi tần số là f 0 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp giữa hai đầu chứa tụ điện C lệch pha nhau góc 135 0 . Giá trị f 0 là
A. 100 Hz.
B. 62,5 Hz.
C. 31,25 Hz.
D. 150 Hz.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp có biểu thức u = U 0 cos(ωt + φ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là
A. U 0 ω L
B. U 0 ω L 2
C. U 0 2 ω L
D. U 0 2 ω L
Đặt điện áp u = 150 2 cos ω t V ( ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với C R 2 < 2 L . Khi ω = ω C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và lúc này điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là UL. Khi ω = ω L thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là 200 V. Giá trị của U L gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 130 V.
B. 140 V.
C. 150 V.
D. 100 V.
Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos 2 π f t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 1 / π H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 2/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f là
A. 100 Hz
B. 25 Hz
C. 75 Hz
D. 50 Hz