Chọn C.
Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch là: I = U Z C = U w C
Chọn C.
Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch là: I = U Z C = U w C
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ω t ) ( U , ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch tính theo công thức:
A. I = U ω C
B. I = U 2 ω C
C. I = ω C
D. I = ω C U 2
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 . cos ω t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i , I 0 , I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây không đúng?
A. U U 0 - I I 0 = 0
B. u 2 U 0 2 - i 2 I 0 2 = 0
C. u 2 U 0 2 + i 2 I 0 2 = 2
D. U U 0 + I I 0 = 2
Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức: u = U 2 cos 100 π t ( V ) . Khi C = C 1 thì công suất mạch là P = 240 W và cường độ dòng điện qua mạch là i = I 0 cos 100 π t + π 3 A . Khi C = C 2 thì công suất đạt cực đại và có giá trị:
A. 960 W
B. 480 W
C. 720 W
D. 360 W
Đặt điện áp u=U 2 cos ωt + π 3 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i= 6 cos ωt + π 6 (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị của U bằng
A. 100 2 V.
B. 100 3 V.
C. 120 V.
D. 100 V.
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t (V) (với U 0 và ω) không đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A. I = U 0 C ω 2
B. I = U 0 C ω
C. I = 2 U 0 C ω 2
D. I = U 0 2 C ω
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đồi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u = U 0 sinωt ( V ) , với w có giá trị thay đổi còn U 0 không đổi. Khi ω = ω 1 = 200 π rad / s hoặc ω = ω 2 = 50 π rad / s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số w bằng
A. 100 π (rad/s)
B. 40 π (rad/s)
C. 125 π (rad/s)
D. 250 π (rad/s)
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 . cos ω t V (với U 0 và ω) không đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A . I = U 0 C ω 2
B . I = U 0 C ω
C . I = 2 U 0 C ω 2
D . I = U 0 2 C ω
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I 0 , I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây không đúng?
A. U U 0 − I I 0 = 0
B. u 2 U 0 2 − i 2 I 0 2 = 0
C. u 2 U 2 + i 2 I 2 = 2
D. U U 0 + I I 0 = 2
Một đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C = C 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức i = 2 6 cos 100 πt + π / 4 A . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C = C 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là:
A. i 2 = 2 3 cos 100 πt + π 3 A
B. i 2 = 2 2 cos 100 πt + 5 π 12 ( A )
C. i 2 = 2 3 cos 100 πt + 5 π 12 ( A )
D. i 2 = 2 2 cos 100 πt + π 3 ( A )