Đặt một điện áp u = U 0 cos(100πt + π)V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 60 V, 100 V và 40 V. Giá trị của U 0 bằng
A. 120 V
B. 60 2 V
C. 50 2 V
D. 30 2 V
Đặt một điện áp u = U 0 cos(100πt + π)V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 60 V, 100 V và 40 V. Giá trị của U 0 bằng
A. 120 V
B. 60 2 V
C. 50 2 V
D. 30 2 V
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = cos(ωt -π/3)(V) thì cường độ dòng điện có biểu thức là i = cos(ωt –π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 440W
B. 440 3 W
C. 440 2
D. 220 3 W
Đặt điện áp u = 200 2 cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 3 /5π F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 100 3 V thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt bằng:
A. 100 V và 200 3 V.
B. 100 V và - 100 3 V.
C. – 100 V và 200 3 V.
D. 100 3 V và 200 V.
Đặt điện áp u = U 2 cos100 π t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và C mắc nối tiếp. Biết R = 100 Ω, L = 1 2 π H, C = 10 - 3 5 π F điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R = 200 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị - 100 6 V và có độ lớn đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu tụ C có giá trị là
A. 50 2
B. - 50 6
C. 50 6
D. - 50 2
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và điện trở thuần R. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng:
A. 80V
B. 120 V
C. 200V
D. 160 V
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R 1 mắc nối tiếp với tụ C có điện dung, đoạn mạch MB là cuộn dây có điện trở R 2 và độ tự cảm L. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u=60 2 cos(100 π t) (V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 24 5 V, nếu nối tắt hai đầu tụ C bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 20 2 V và 20 5 V. Hệ số công suất trên mạch AB khi chưa nối tắt là
A. 0,81.
B. 0,95.
C. 0,86.
D. 0,92. R 1
Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh R = 50 Ω , L = 2 π , C = 2 . 10 - 4 π F . Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số f để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4 A thì giá trị của f là
A. f = 25 Hz
B. f = 50 Hz
C. f = 40 Hz
D. f = 100 Hz.
Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh R = 50 Ω , L = 2 π H , C = 2 . 10 - 4 π F . Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số f để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4 A thì giá trị của f là
A. f = 25 Hz.
B. f = 50 Hz
C. f = 40 Hz
D. f = 100 Hz