Đoạn mạch MN gồm các phần tử R = 100 Ω , L = 2 / π H và C = 100 / π μF ghép nối tiếp. Đặt điện áp u = 220 2 cos 100 πt - π / 4 V vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ dòng điện tức thời gian qua mạch có biểu thức là
A. i = 2 , 2 2 cos 100 πt - 7 π / 12 A
B. i = 2 , 2 cos 100 πt - π / 2 A
C. i = 2 , 2 2 cos 100 πt - π / 2 A
D. i = 2 , 2 cos 100 πt A
Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0 , 5 π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10 - 4 1 , 5 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0 cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2 (A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng là
A. i = 3 cos 100 πt + 3 π 4 A
B. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
C. i = 5 cos 100 πt - π 4 A
D. i = 5 cos 100 πt + 3 π 4 A
Đoạn mạch AB gồm đoạn AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở 30 Ω , có độ tự cảm 0,4/ π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 0,125/ π mF. Đoạn MB chứa hộp kín X. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = 120cos(100 π t + π /12) (V) thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 2cos(100 π t - π /12) (A). Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 240 V
B. 104 V
C. 98 V
D. 120 V
Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0 , 5 π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10 - 4 1 , 5 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0 cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2A. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng là
A. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
B. i = 5 cos 100 πt + 3 π 4 A
C. i = 5 cos 100 πt - π 4 A
D. i = 3 cos 100 πt + 3 π 4 A
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = cos(ωt -π/3)(V) thì cường độ dòng điện có biểu thức là i = cos(ωt –π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 440W
B. 440 3 W
C. 440 2
D. 220 3 W
Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là φ = π/6 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u L C = 100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 V. Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là
A. 316,2 V
B. 321,5 V
C. 200 V
D. 173,2 V
Đặt điện áp u = 220 cos 100 n t – π / 6 V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 4 cos 100 π t + π / 6 A . Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện là
A. − π 3
B. π 3
C. π 6
D. − π 6
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 220 2 cos ( ωt - π / 2 ) V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos ( ωt - π / 4 ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. 440 W
B . 220 2 W
C. 440 2 W
D. 220 W
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 220 2 cos ( ωt - π / 2 ) V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos ( ωt - π / 4 ) A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. 440 W
B. W 220 2
C. 440 2 W
D. 220 W
Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là φ = π/6 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u L C = 100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là U R = 100 V. Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là
A. 200 V.
B. 321,5 V.
C. 173,2 V.
D. 316,2 V.