Điện áp trên R luôn cùng pha với dòng điện tỏng mạch
Từ hình vẽ ta thấy i chậm pha hơn u A B một góc φ tương ứng với khoảng thời gian điện áp trên AB giảm từ cực đại về vị trí (1)
Ta có φ = ω Δ t = π 6 rad
Đáp án D
Điện áp trên R luôn cùng pha với dòng điện tỏng mạch
Từ hình vẽ ta thấy i chậm pha hơn u A B một góc φ tương ứng với khoảng thời gian điện áp trên AB giảm từ cực đại về vị trí (1)
Ta có φ = ω Δ t = π 6 rad
Đáp án D
Một đoạn mạch điện RLC nối tiếp có U R = U C = 0 , 5 U L . So với cường độ dòng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch này
A. trễ pha π /2. B. sớm pha π /4.
C. lệch pha π /2. D. sớm pha π /3.
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong mạch.
C. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A. 2 2 A
B. 2 4 A
C. 2 8 A
D. 2 A
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A. 2 /8 A.
B. 2 /4 A.
C. 2 /2 A.
D. 2 A.
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 60 6 cos100πt(V). Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị:
A. 15Ω
B. 17,3Ω
C. 30Ω
D. 10Ω
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 π t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ điện C và điện trở thuần R là U R = U C = 60 V, dòng điện sớm pha hơn điện áp trong mạch là π 6 và trễ pha hơn so với điện áp ở hai đầu cuộn dây là π 3 . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị
A. 82 V
B. 60 V
C. 82 2 V
D. 60 2 V
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 W mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U0√2cos(100πt)V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 90 V
B. 30√6V
C. 60√3V
D. 60√2V
Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha π/6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và 100 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A. 3 2
B. 1 2
C. 1 2
D. 0
Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = U 0 cos ω t V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π / 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha so π / 3 với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là
A. 3A
B. 3 2 A .
C. 5A
D. 4A
Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc ω. Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch khi
A. ω 2 L C = 1 2
B. ω 2 L C = 1
C. ω 2 L C = 1
D. ω 2 L C = 1 2