Chọn đáp án A
Trong mạch RLC điện áp hai đầu điện trở luôn vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch LC, với hai đại lượng vuông pha ta luôn có:
Chọn đáp án A
Trong mạch RLC điện áp hai đầu điện trở luôn vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch LC, với hai đại lượng vuông pha ta luôn có:
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2 π f t vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?
A. u R U R 2 + u C L U C L 2 = 2
B. u C u L = Z C Z L
C. u 2 = u R 2 + u L 2 + u C 2
D. I 0 = U 0 2 π L f
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 c o s 2 π f t vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?
A. u R U R 2 + u C L U C L 2 = 2
B. u C u L = Z C Z L
C. u 2 = u R 2 + u L 2 + u C 2
D. I 0 = U 0 2 π L f
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2 p i f t vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?
A. u R U R 2 + u C L U C L 2 = 2
B. u C u L = Z C Z L
C. u 2 = u R 2 + u L 2 + u C 2
D. I 0 = U 0 2 πLf
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t vào hai đầu mạch R, L, C (cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp. Gọi U R , U L , U C lần lượt là điện áp hiệu dụng, u R , u L , u C . lần lượt là điện áp tức thời hai đầu R, L, C. Mối liên hệ nào sau đây sai?
A. U 2 = U R 2 + ( U L - U C ) 2 .
B. u = u R + u L + u C .
C. u L u C + U L U C = 0 .
D. u R U R + u L U L = 2
Cho đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L = 0,6/π H, và tụ có điện dung 10 - 3 /3π F, mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100πt) (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thay đổi R ta thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 10 Ω
B. 90 Ω.
C. 30 Ω
D. 80,33 Ω.
Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi u 1 , u 2 , u 3 lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng
A. u 2 = u 1 2 + u 2 − u 3 2
B. u = u 1 + u 2 − u 3
C. u = u 1 + u 2 + u 3
D. u 2 = u 1 2 + u 2 2 + u 3 2
Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi u 1 , u 2 , u 3 lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng
A. u 2 = u 1 2 + u 2 - u 3 2
B. u = u 1 + u 2 - u 3
C. u = u 1 + u 2 + u 3
D. u 2 = u 1 2 + u 2 2 + u 3 2
Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi u 1 , u 2 , u 3 lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng
A. u = u 1 + u 2 + u 3
B. u 2 = u 1 2 + u 2 - u 3 2
C. u 2 = u 1 2 + u 2 2 + u 3 2
D. u = u 1 + u 2 - u 3
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1 π H , C = 10 - 3 16 π F và R = 60 3 Ω , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 240 cos ( 100 π t ) V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A. - π 6 rad
B. π 3 rad
C. - π 3 rad
D. π 6 rad