Đáp án C
+ Cảm kháng và dung kháng của cuộn dây Z L =100, Z C .= 200
+ Biểu diễn phức của dòng điện

Đáp án C
+ Cảm kháng và dung kháng của cuộn dây Z L =100, Z C .= 200
+ Biểu diễn phức của dòng điện

Đặt điện áp
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100
Ω
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. 
B. 
C. 
D. 
Đặt điện áp u = 200 2 cos ( 100 π t ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 π H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i = 2 2 cos ( 100 π t + π 4 ) ( A )
B. i = 2 cos 100 π t - π 4 ( A )
C. i = 2 cos 100 π t + π 4 ( A )
D. i = 2 2 cos 100 π t - π 4 ( A )
Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt – π/2)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 25 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
B. i = 4 cos 100 πt + π 4 A
C. i = 4 cos 100 πt - 3 π 4 A
D. i = 2 2 cos 100 πt + π 4
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có 
và cuộn dây thuần cảm
mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch
.
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
A. 
B. 
C. 
D. 
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là i 1 = I 0 cos ( ω t - π 6 ) . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 = I 0 cos ( ω t + 2 π 3 ) . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u = U 0 cos ( ω t + π 12 )
B. u = U 0 cos ( ω t + 5 π 12 )
C. u = U 0 cos ( ω t + π 4 )
D. u = U 0 cos ( ω t - π 4 )
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là i 1 = I 0 cos ω t - π 6 . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 = I 0 cos ω t + 2 π 3 . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u = U 0 cos ω t
B. u = U 0 cos ω t + 5 π 12
C. u = U 0 cos ω t + π 4
D. u = U 0 cos ω t - π 4
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là i 1 = I 0 cos ω t − π 6 . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 = I 0 cos ω t + 2 π 3 . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u = U 0 cos ω t
B. u = U 0 cos ω t + 5 π 12
C. u = U 0 cos ω t + π 4
D. u = U 0 cos ω t − π 4
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Z C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 1 = I 0 cos ( 100 πt + π 4 ) ( A ) . Nếu ngắt bỏ cuộn cảm (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 = I 0 cos ( 100 πt + 3 π 4 ) ( A ) . Dung kháng của tụ bằng
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 150 Ω
D. 50 Ω
Đặt điện áp xoay chiều u = 200 3 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 A. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200 Ω và 100 Ω . Giá trị của R là
A. 50 Ω . B. 40 Ω . C. 100 Ω . D. 100 3 Ω
Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 0,5/π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100√2sin(100πt-π/4)V. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là


![]()
![]()