Đáp án C
+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch
Biểu diễn phức dòng điện
Đáp án C
+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch
Biểu diễn phức dòng điện
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là i 1 = I 0 cos ( ω t - π 6 ) . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 = I 0 cos ( ω t + 2 π 3 ) . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u = U 0 cos ( ω t + π 12 )
B. u = U 0 cos ( ω t + 5 π 12 )
C. u = U 0 cos ( ω t + π 4 )
D. u = U 0 cos ( ω t - π 4 )
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là i 1 = I 0 cos ω t - π 6 . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 = I 0 cos ω t + 2 π 3 . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u = U 0 cos ω t
B. u = U 0 cos ω t + 5 π 12
C. u = U 0 cos ω t + π 4
D. u = U 0 cos ω t - π 4
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là i 1 = I 0 cos ω t − π 6 . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 = I 0 cos ω t + 2 π 3 . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u = U 0 cos ω t
B. u = U 0 cos ω t + 5 π 12
C. u = U 0 cos ω t + π 4
D. u = U 0 cos ω t − π 4
Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 Ω , một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều thì công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 160W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là
A.
B.
C.
D.
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 Ω , tụ điện có dung kháng là 50 Ω và một cuộn cảm thuần có cảm kháng là 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200 √ 2 cos 100 π t (V) . Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
A. u L = 400 √ 2 cos ( 100 π t + π / 4 ) ( V )
B. u L = 200 cos ( 100 π t - π / 6 ) ( V )
C. u L = 400 cos ( 100 π t + π / 4 ) ( V )
D. u L = 220 cos ( 100 π t - π / 6 ) ( V )
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 Ω, tụ điện có dung kháng là 50 Ω và một cuộn cảm thuần có cảm kháng là 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200√2cos100πt (V) . Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là
A. uL = 400√2cos(100πt + π/4) (V)
B. uL = 200cos(100πt - π/6) (V)
C. uL = 400cos(100πt + π/4) (V)
D. uL = 220cos(100πt - π/6) (V)
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = 1 π m F mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ điện là u c = 50 2 cos 100 πt - 3 π 4 V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 5 2 cos 100 πt + 3 π 4 A
B. i = 5 2 cos 100 πt A
C. i = 5 2 cos 100 πt - π 4 A
D. i = 5 cos 100 πt - 3 π 4 A
Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R = 40 ( Ω ) , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0 , 8 / π ( H ) và một tụ điện có điện dung C = 2.10 − 4 / π ( F ) . Dòng điện qua mạch có biểu thức là i = 3 cos ( 100 π t ) ( A ) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 60 V
B. 240 V
C. 150 V
D. 75 2 V