Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100√2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 2√2cos(100πt - π/6) A
B. i = 2√3cos(100πt + π/6) A
C. i = 2√2cos(100πt + π/6) A
D. i = 2√3cos(100πt - π/6) A
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A. i = 2 3 cos 100 π t + π 6 A .
B. i = 2 2 cos 100 π t + π 6 A .
C. i = 2 3 cos 100 π t - π 6 A .
D. i = 2 2 cos 100 π t - π 6 A .
Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0 , 5 π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10 - 4 1 , 5 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0 cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2 (A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng là
A. i = 3 cos 100 πt + 3 π 4 A
B. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
C. i = 5 cos 100 πt - π 4 A
D. i = 5 cos 100 πt + 3 π 4 A
Đặt điện áp u = U 0 cos ( 100 πt + π / 3 ) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 2 π H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là
A. i = 6 cos ( 100 πt + π / 6 ) A
B. i = 6 cos ( 100 πt - π / 6 ) A
C. i = 3 cos ( 100 πt - π / 6 ) A .
D. i = 3 cos ( 100 πt + π / 6 ) A .
Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là 2 A. Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
A. 50 2 V
B. 50 2 V
C. 50V
D. 100 3
Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L với L = 1/2π H. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị u = 100 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là
A. 100 2 V
B. 100V
C. 200 2 V
D. 200 V
Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0 , 5 π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10 - 4 1 , 5 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0 cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2A. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng là
A. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
B. i = 5 cos 100 πt + 3 π 4 A
C. i = 5 cos 100 πt - π 4 A
D. i = 3 cos 100 πt + 3 π 4 A
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 πt + 2 π 3 vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 2 , 5 π H . Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 160 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 3 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 3 2 cos 100 π + π 6
B. i = 3 2 cos 100 πt - π 6
C. i = 5 cos 100 πt + π 6
D. i = 5 cos 100 πt - π 6
Đặt điện áp u = U0cos(100πt – π) V lên hai đầu một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Nếu tụ điện có điện dung là C = C0.10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,2 A. Nếu tụ điện có điện dung là C = (C0 + 1).10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,4 A. Hỏi điện áp cực đại U0 có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 20 V
B. 40 V
C. 20√2 V
D. 40√2 V