Đặt điện áp có u = 220 2 cos100 π t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω , tụ điện có điện dung C = 0 , 5 . 10 - 4 / π (F) và cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/ π (H). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2 , 2 cos ( 100 πt + π / 4 ) A
B. i = 2 , 2 2 cos ( 100 πt + π / 4 ) A
C. i = 2 , 2 cos ( 100 πt - π / 4 ) A
D.
Đặt điện áp u=220 2 cos100 π t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,6366H và tụ điện có điện dung C thay đổi. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung C của tụ điện tới giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 63,6 µF
B. 16,4 µF
C. 15,4 µF
D. 15,9 µF
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (U và ω không đổi theo thời gian) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt 220 V – 100 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng 50 W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn là như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào sau đây?
A. 345 Ω
B. 484 Ω
C. 274 Ω
D. 475 Ω
Đặt điện áp u = U 0 cos100πt V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10 - 3 /π F . Dung kháng của tụ điện là:
A. 15 Ω
B. 10 Ω
C. 50 Ω
D. 0,1 Ω
Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch AB chứa RLC nối tiếp theo đúng thứ tự đó, điện dung C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0 cos100πt (A). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM, MB lần lượt là u 1 = u 01 cos(100πt + π/3) V, u 2 = u 02 cos(100πt − π/2) V. Tổng ( u 01 + u 02 ) có giá trị lớn nhất là
A. 750 V
B. 1202V
C. 1247 V
D. 1242 V
Đặt điện áp u=U 2 cos(100 π t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R=100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π 4 so với điện áp u. Giá trị của L là
A. 2 π H
B. 3 π H
C. 1 π H
D. 4 π H
Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H, tụ điện có điện dung C = 10 - 4 /π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω.
B. 20 Ω.
C. 40 Ω.
D. 30 Ω.
Một mạch điện AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 / π ( F ) mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100 πt V . Điều chỉnh L = L 1 thì công suất tỏa nhiệt trên R cực đại và bằng 100 W, điều chỉnh L = L 2 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch chứa L và R cực đại. Giá trị của L 2 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,62 H
B. 0,52 H
C. 0,32 H
D. 0,41 H
Đặt điện áp u = U0cos(100πt – π) V lên hai đầu một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Nếu tụ điện có điện dung là C = C0.10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,2 A. Nếu tụ điện có điện dung là C = (C0 + 1).10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,4 A. Hỏi điện áp cực đại U0 có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 20 V
B. 40 V
C. 20√2 V
D. 40√2 V