Đáp án D
Đất đai vùng bán bình nguyên và đồi trung du không thích hợp cho việc trồng cây lúa nước.
Đáp án D
Đất đai vùng bán bình nguyên và đồi trung du không thích hợp cho việc trồng cây lúa nước.
Khó khăn về mặt tự nhiên đối với việc phát triển trồng cây công nghiệp, cây dược liệu và cây ăn quả ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. đất đai thường xuyên bị xói mòn, rửa trôi, trượt lở.
B. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối và thiếu nước về mùa đông.
C. địa hình núi cao, hiểm trở, chia cắt mạnh.
D. các thiên tai lũ nguồn, lũ quét thường xuyên xảy ra.
Cho bảng số liệu sau:
Bảng 38.1. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
Loại cây | Cả nước | Trung du và miền núi Bắc Bộ | Tây Nguyên |
---|---|---|---|
Cây CN lâu năm | 1633,6 | 91,0 | 634,3 |
Cà phê | 497,4 | 3,3 | 445,4 |
Chè | 122,5 | 80,0 | 27,0 |
Cao su | 482,7 | - | 109,4 |
Các cây khác | 531,0 | 7,7 | 52,5 |
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2005.
b, Dựa vào kiến thức đã học, hãy nhận xét và giải thích về những sự giống nhau và khác nhau trong sản xuất cây trồng công nghiệp lâu năm giữa hai vùng này
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu ăn và cây ăn quả ở nước ta là?
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
Các loại cây |
Cả nước |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Cây công nghiệp lâu năm |
1633,6 |
91,0 |
634,3 |
Cà phê |
479,4 |
3,3 |
445,4 |
Chè |
122,5 |
80,8 |
27,0 |
Caosu |
482,7 |
- |
109,4 |
Các cây khác |
531,0 |
7,7 |
52,5 |
Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột ghép.
D. Cột chồng.
Cho bảng số liệu sau:
Các loại cây |
Cả nước |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Cây công nghiệp lâu năm |
1633,6 |
91,0 |
643,3 |
Cà phê |
497,4 |
3,3 |
445,4 |
Chè |
122,5 |
80,8 |
27,0 |
Caosu |
482,7 |
- |
109,4 |
Các cây khác |
531,0 |
7,7 |
52,5 |
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005 (nghìn ha)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột ghép.
D. Cột chồng.
Thích hợp nhất đối với việc trồng các cây công nghiệp, cây ăn quả là địa hình của
A. Cao nguyên badan, bán bình nguyên, đồi trung du
B. Bán bình nguyên đồi và trung du, đồng bằng châu thổ
C. Các vùng núi cao có khí hậu cận nhiệt và ôn đới
D. Vùng đồng bằng châu thổ rộng lớn.
Thích hợp nhất đối với việc trồng các cây công nghiệp, cây ăn quả là địa hình của
A. Cao nguyên badan, bán bình nguyên, đồi trung du
B. Bán bình nguyên đồi và trung du, đồng bằng châu thổ
C. Các vùng núi cao có khí hậu cận nhiệt và ôn đới
D. Vùng đồng bằng châu thổ rộng lớn
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2014
( Đơn vi: nghìn ha)
Cây công nghiệp lâu năm |
Cả năm |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Tổng |
2134,9 |
142,4 |
969,0 |
Cà phê |
641,2 |
15,5 |
673, |
Chè |
132,6 |
96,9 |
22,9 |
Cao su |
978,9 |
30,0 |
259,0 |
Các cây khác |
382,2 |
0 |
113,7 |
Căn cứ vào bảng số liệu và các kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau:
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2014 là?
A. Cột chồng
B. Miền
C. Tròn
D. Đường
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM, NĂM 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền
B. Tròn
C. Cột ghép
D. Cột chồng