Đặt 1 câu có hình ảnh nhân hóa với từ tôm cá.
Từ nào sau đây có nghĩa trái với "nhân từ"?
· nhân ái
· độc ác
· hiền hậu
· đôn hậu
a. Tìm 10 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
b. 5 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
c. Đặt câu với 2 từ tìm được(mỗi nhóm 1 từ).
những từ nào cùng nghĩa với nhân hậu
Câu tục ngữ, thành ngữ trái với lòng Nhân Hậu GIÚP MÌNH GẤP ;-;
Hãy tìm một danh từ và đặt câu với danh từ đó.
Hãy tìm một động từ và đặt câu với động từ đó.
Hãy tìm một tính từ và đặt câu với tính từ đó.
1.
-Đặt câu với từ " đỏ chót"
-Đặt câu với từ " cao vút"
-Đặt câu với từ " vui vẻ"
Hết hạn lúc 19h14 ngày 25/11/2021
Từ cùng nghĩa với từ trung thực là:
A. Quyết tâm B.Gian dối
C. Thật thà D. Nhân hậu
a) Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậụ, tình cảm yêu thương đồngloại:...........
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu :.…………………..............................
c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồngloại:………………..
d) Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc là:.……………..................