lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, đau xót, xót thương, tha thứ, độ lượng, bao dung...
-Những từ đồng nghĩa với hiền hậu là:phúc hậu,đôn hậu ,hiền từ,nhân ái,nhân đức ,nhân từ,....
NHân ái,nhân từ,phúc hậu ,nhân đức,phúc đức
Cùng nghĩa nhân hậu: Phúc hậu,nhân từ,hiền hậu,..
Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, đau xót, xót thương, tha thứ, độ lượng, bao dung...