Biết ba số ln 2 ; ln ( 2 x - 1 ) ; ln ( 2 x + 3 ) lập thành một cấp số cộng. Hỏi x có giá trị gần số nào nhất trong các số sau?
A. 3
B. 2
C. 2,5
D. 3,5
giải các phương trình sau
a) \(\log_3\left(2x-5\right)=3\)
b) \(\log_4x^2=2\)
c) \(\log_7\left(3x-1\right)=\log_7\left(2x+5\right)\)
d) \(\ln\left(4x^2+2x-3\right)=\ln\left(3x^2-3\right)\)
e) \(\log\left(2x+3\right)=log\left(1-3x\right)\)
giải các phương trình sau
a) \(\log_5\left(4x-3\right)=2\)
b) \(\log_2x^2=2\)
c) \(\log_5\left(2x+1\right)=\log_5\left(-2x+3\right)\)
d) \(\ln\left(x^2-6x+7\right)=\ln\left(x-3\right)\)
e) \(\log\left(5x-1\right)=log\left(4-2x\right)\)
Cho dãy số (un) thỏa mãn ln2u6 – ln u6 = ln u4 – 1 và un+1 = un.e với mọi n ≥ 1 Tìm u1
A. e
B. e2
C. e-3
D. e-4
giải phương trình
a) \(logx=2\)
b) \(log_45x=log_4\left(2x-3\right)\)
c) \(log7x=4\)
d) \(ln\left(x^2+5\right)=ln6x\)
Cho dãy (Un) thoả mãn: \(\left\{{}\begin{matrix}U_1\in\left(0;1\right)\\U_{n+1}=U_n-U_n^2\end{matrix}\right.\) với \(n\ge1\)
Tính \(\lim\limits\left(U_n\right)\), \(\lim\limits\left(nU_n\right)\) và \(\lim\limits\dfrac{n\left(nU_n-2\right)}{\ln n}\)
Cho ∆ABC nhọn cân tại A, có L là trung điểm BC. Điểm D thay đổi, không cùng phía với A đối với BC thoả ∠BDC = ∠BAC. Đường tròn (I) là đường tròn nội tiếp ∆BDC, tiếp xúc DB, DC tại E, F. Lấy M, N thuộc EF mà LN ⊥ IC, LM ⊥ IB. BN, BM cắt AC, AB tại P, Q.
a. Chứng minh rằng PQ tiếp xúc một đường tròn cố định.
b. Và tiếp điểm đó là trực tâm của ∆IBC.
Cho tứ diện S.ABCD . Gọi L; M; N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA; SB và AC sao cho LM không song song với AB ; LN không song song với SC. Mặt phẳng (LMN) cắt các cạnh AB; BC; SC lần lượt tại K; I; J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng
A. K; I; J
B. M; I; J
C. N; I; J
D. M; K; J
Tính tổng sau đây một cách hợp lý
a,1-2+3-4+.....+99-100
b.1+2-3-4+5+6-......+97+98-99-100