\(y'=3\left(x^3-x^2\right)^2.\left(x^3-x^2\right)'=3\left(x^3-x^2\right)^2\left(3x^2-2x\right)\)
\(y'=3\left(x^3-x^2\right)^2.\left(x^3-x^2\right)'=3\left(x^3-x^2\right)^2\left(3x^2-2x\right)\)
1. đạo hàm của hàm số f(x) = 2x - 5 tại \(x_0=4\)
2. đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
3. đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
1) đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
2) đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (x2 – x + 1)3 .(x2 + x + 1)2
A. y’ = (x2 – x + 1)2[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
B. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + (x2 – x + 1)]
C. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
D. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) – 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
Cho hàm số y = - 2 x 2 + x - 7 x 2 + 3 . Đạo hàm y' của hàm số là:
A. - 3 x 2 - 13 x - 10 x 2 + 3 2
B. - x 2 + x + 3 x 2 + 3 2
C. - x 2 + 2 x + 3 x 2 + 3 2
D. - 7 x 2 - 13 x - 10 x 2 + 3 2
tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \(y=\dfrac{x^2+3x-1}{x+2}\)
b) \(y=\dfrac{2x^2-x}{x^2+1}\)
c) \(y=\dfrac{3-2x}{x-1}+\sqrt{2x-3}\)
Tính các đạo hàm của hàm số sau:
a) \(y=\sqrt{x}\left(x+3\right)\)
b) \(y=\sqrt{2x^2-6x-9}\)
c) \(y=\left(\sqrt{x^2+1}+x\right)^{10}\)
Tính đạo hàm của hàm số y= căn cos(x²+2x+3)
Cho hàm số y = 1 x − 3 . Tính đạo hàm cấp hai của hàm số đã cho tại x = 1?
A. y " ( 1 ) = − 1 4
B. y " ( 1 ) = 1 4
C. y " ( 1 ) = 1 6
D. y " ( 1 ) = − 1 6