Chọn D
y ' = ( − x 2 − 2 x + 5 ) ' . ( x 3 − 1 ) − ( − x − 2 2 x + 5 ) . ( x 3 − 1 ) ' ( x 3 − 1 ) 2 = ( − 2 x − 2 ) . ( x 3 − 1 ) − ( − x 2 − 2 x + 5 ) .3 x 2 ( x 3 − 1 ) 2
Chọn D
y ' = ( − x 2 − 2 x + 5 ) ' . ( x 3 − 1 ) − ( − x − 2 2 x + 5 ) . ( x 3 − 1 ) ' ( x 3 − 1 ) 2 = ( − 2 x − 2 ) . ( x 3 − 1 ) − ( − x 2 − 2 x + 5 ) .3 x 2 ( x 3 − 1 ) 2
Đạo hàm của hàm số f ( x ) = ( x + 2 ) ( x − 3 ) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2x+ 5
B. 2x – 7
C. 2x – 1
D. 2x - 5
1. đạo hàm của hàm số f(x) = 2x - 5 tại \(x_0=4\)
2. đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
3. đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \(y=\dfrac{x^2+3x-1}{x+2}\)
b) \(y=\dfrac{2x^2-x}{x^2+1}\)
c) \(y=\dfrac{3-2x}{x-1}+\sqrt{2x-3}\)
Đạo hàm của hàm số \(y=\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^3\)là:
A. \(y'=6\left(x+\dfrac{1}{x^2}\right)\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^2\)
B. \(y'=3\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^2\)
C. \(y'=6\left(x-\dfrac{1}{x^2}\right)\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^2\)
D. \(y'=6\left(x-\dfrac{1}{x}\right)\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^2\)
Cho hàm số f ( x ) = x 2 - 5 k h i x ≥ 3 ( 1 ) x 2 - 5 x + 2 k h i x < 3 ( 2 )
Trong biểu thức (2) ở trên, cần thay số 5 bằng số nào để hàm số f(x) có giới hạn khi x → 3?
A. 19.
B. 1.
C. -1.
D. Không có số nào thỏa mãn.
1) đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
2) đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
Đạo hàm của hàm số y = - 2 x 4 + 3 x 3 - x + 2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. - 16 x 3 + 9 x - 1
B. - 8 x 3 + 27 x 2 - 1
C. - 8 x 3 + 9 x 2 - 1
D. - 18 x 3 + 9 x 2 - 1
A) y= ( x+1) ( căn x - 1)
B) y= (x^2 -3) ( x^3 + 3x^2 - 5)
Tính đạo hàm
Tính các đạo hàm của hàm số sau:
a) \(y=\sqrt{x}\left(x+3\right)\)
b) \(y=\sqrt{2x^2-6x-9}\)
c) \(y=\left(\sqrt{x^2+1}+x\right)^{10}\)
Tính đạo hàm của hàm số
1.\(y=\dfrac{1}{4}x^2-x+3\)
2.y=(sinx-1)(2x-3)
3.\(y=\sqrt{x^2-3x+1}\)
4.y \(=\dfrac{x-1}{x+3}\)