Đáp án là A.
Ta có: f ' x = 2 − 3 x 2 ' = 2 − 3 x 2 ' 2 2 − 3 x 2 = − 3 x 2 − 3 x 2 .
Đáp án là A.
Ta có: f ' x = 2 − 3 x 2 ' = 2 − 3 x 2 ' 2 2 − 3 x 2 = − 3 x 2 − 3 x 2 .
Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x - 1 ) 2 ( x - 3 ) với mọi x . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số có 1 điểm cực đại
B. Hàm số không có điểm cực trị
C. Hàm số có hai điểm cực trị
D. Hàm số có đúng một điểm cực trị
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = ( x + 1 ) 2 ( x - 1 ) 3 ( 2 - x ) . Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1;2)
B. (-1;1)
C. ( - ∞ ; 1 )
D. ( 2 ; + ∞ )
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ' ' ( x ) = ( x + 1 ) 2 ( x - 1 ) 3 ( 2 - x ) Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. ( 2 ; + ∞ )
B. ( 1 ; 2 )
C. ( - ∞ ; - 1 )
D. ( - 1 ; 1 )
Cho hàm số f(x) có f ( 2 ) = f ( - 2 ) = 0 và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y = ( f ( 3 - x ) ) 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2;5).
B. (1;+∞).
C. (-2;-1).
D. (1;2).
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f ’ ( x ) = x 2 ( x - 1 ) ( x + 2 ) 3 ( 2 - x ) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
A. 7
B. 2
C. 4
D. 3
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ’ ( x ) = ( x + 1 ) 2 ( x + 2 ) 3 ( 2 x - 3 ) . Tìm số điểm cực trị của f(x).
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f ' ( x ) = - 2017 ( x - 1 ) ( x + 2 ) 3 ( x - 3 ) 2 Tìm số điểm cực trị của f(x)
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là
f ' ( x ) = ( x − 1 ) 2 ( x + 2 ) 3 ( 3 − x ) . Khi đó số điểm cực trị của hàm số là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là f′(x)=(x−1)(x−2)2(x−3). Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm là f'(x)=(x-1) ( x - 2 ) 2 (x-3). Số điểm cực trị của hàm số là
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3